反悔 fǎnhuǐ
volume volume

Từ hán việt: 【phản hối】

Đọc nhanh: 反悔 (phản hối). Ý nghĩa là: nuốt lời hứa; nuốt lời; không giữ lời hứa; thất hứa, giở quẻ. Ví dụ : - 一言为定决不反悔。 nói phải giữ lời, quyết không nuốt lời hứa.

Ý Nghĩa của "反悔" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

反悔 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. nuốt lời hứa; nuốt lời; không giữ lời hứa; thất hứa

翻悔

Ví dụ:
  • volume volume

    - 一言为定 yīyánwéidìng 决不反悔 juébùfǎnhuǐ

    - nói phải giữ lời, quyết không nuốt lời hứa.

✪ 2. giở quẻ

已定的事, 忽然改变(含贬义)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反悔

  • volume volume

    - 反驳 fǎnbó 艾莉 àilì de 故事 gùshì shì 回事 huíshì

    - Đó là một điều không mâu thuẫn với câu chuyện của Ali

  • volume volume

    - 一言为定 yīyánwéidìng 决不反悔 juébùfǎnhuǐ

    - nói phải giữ lời, quyết không nuốt lời hứa.

  • volume volume

    - 不管 bùguǎn 多累 duōlèi 反正 fǎnzhèng zuò wán

    - Dù có mệt đến mấy thì cũng phải hoàn thành nó.

  • volume volume

    - 不管 bùguǎn 结果 jiéguǒ 如何 rúhé 反正 fǎnzhèng 尽力 jìnlì le

    - Dù kết quả thế nào thì tôi cũng đã cố gắng hết sức.

  • volume volume

    - 不管 bùguǎn shuō shuō 反正 fǎnzhèng 知道 zhīdào le

    - Dù anh ấy có nói hay không thì tôi cũng biết.

  • volume volume

    - néng 不能不 bùnéngbù 反悔 fǎnhuǐ

    - Bạn có thể không thất hứa không?

  • volume volume

    - 希望 xīwàng 反悔 fǎnhuǐ

    - Tôi hy vọng bạn không nuốt lời.

  • volume volume

    - shuō 的话 dehuà 不能 bùnéng 反悔 fǎnhuǐ

    - Những gì anh ấy nói không thể nuốt lời.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+2 nét)
    • Pinyin: Fān , Fǎn , Fàn
    • Âm hán việt: Phiên , Phiến , Phản
    • Nét bút:ノノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HE (竹水)
    • Bảng mã:U+53CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+7 nét)
    • Pinyin: Huǐ
    • Âm hán việt: Hối , Hổi
    • Nét bút:丶丶丨ノ一フフ丶一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:POWY (心人田卜)
    • Bảng mã:U+6094
    • Tần suất sử dụng:Cao