Đọc nhanh: 反悔 (phản hối). Ý nghĩa là: nuốt lời hứa; nuốt lời; không giữ lời hứa; thất hứa, giở quẻ. Ví dụ : - 一言为定,决不反悔。 nói phải giữ lời, quyết không nuốt lời hứa.
反悔 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nuốt lời hứa; nuốt lời; không giữ lời hứa; thất hứa
翻悔
- 一言为定 , 决不反悔
- nói phải giữ lời, quyết không nuốt lời hứa.
✪ 2. giở quẻ
已定的事, 忽然改变(含贬义)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反悔
- 不 反驳 艾莉 的 故事 是 一 回事
- Đó là một điều không mâu thuẫn với câu chuyện của Ali
- 一言为定 , 决不反悔
- nói phải giữ lời, quyết không nuốt lời hứa.
- 不管 多累 , 反正 得 做 完
- Dù có mệt đến mấy thì cũng phải hoàn thành nó.
- 不管 结果 如何 , 反正 我 尽力 了
- Dù kết quả thế nào thì tôi cũng đã cố gắng hết sức.
- 不管 他 说 不 说 , 反正 我 知道 了
- Dù anh ấy có nói hay không thì tôi cũng biết.
- 你 能 不能不 反悔 ?
- Bạn có thể không thất hứa không?
- 我 希望 你 不 反悔
- Tôi hy vọng bạn không nuốt lời.
- 他 说 的话 不能 反悔
- Những gì anh ấy nói không thể nuốt lời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
反›
悔›