Đọc nhanh: 相持 (tướng trì). Ý nghĩa là: giằng co nhau; không nhân nhượng. Ví dụ : - 意见相持不下。 vấn đề vẫn chưa ngã ngũ.. - 敌我相持阶段。 giai đoạn địch ta giằng co nhau.
相持 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giằng co nhau; không nhân nhượng
两方坚持对立,互不相让
- 意见 相持不下
- vấn đề vẫn chưa ngã ngũ.
- 敌我 相持 阶段
- giai đoạn địch ta giằng co nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相持
- 小王 矜持 地 说出 了 真相
- Tiểu Vương dè dặt nói ra sự thật.
- 相持不下
- giằng co chẳng ai chịu ai; chẳng ai chịu nhường ai; chẳng ai chịu thua ai
- 互相支持
- Giúp đỡ nhau.
- 意见 相持不下
- vấn đề vẫn chưa ngã ngũ.
- 敌我 相持 阶段
- giai đoạn địch ta giằng co nhau.
- 团队 成员 相互支持
- Các thành viên trong đội hỗ trợ lẫn nhau.
- 两军 对峙 ( 相持不下 )
- quân hai bên đang ở thế giằng co.
- 全 的 机械 舞步 教程 相关 视频 内容 支持 在线 观看
- Tất cả nội dung liên quan tới dạy nhảy robot hỗ trợ xem trực tuyến
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
持›
相›