Đọc nhanh: 秉持 (bỉnh trì). Ý nghĩa là: lo liệu; sắm sửa, giải quyết; giữ gìn phương châm. Ví dụ : - 秉持公心 giữ lòng ngay thẳng
秉持 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lo liệu; sắm sửa, giải quyết; giữ gìn phương châm
操持
- 秉持 公心
- giữ lòng ngay thẳng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秉持
- 主持人
- người chủ trì
- 秉持 公心
- giữ lòng ngay thẳng
- 主持人 站 在 我们 旁边
- Người dẫn chương trình đứng cạnh chúng tôi.
- 为了 当 模特 必须 保持 骨感 吗
- Bạn có phải gầy để trở thành một người mẫu?
- 为 梦想 , 她 坚持 奋斗
- Để đạt được ước mơ, cô ấy kiên trì phấn đấu.
- 主持人 表现 得 大方 从容
- Người dẫn chương trình tỏ ra rất tự nhiên.
- 两军 对峙 ( 相持不下 )
- quân hai bên đang ở thế giằng co.
- 首都 一片 平静 , 然而 据 报道 在 别的 地方 仍 有 持续 的 骚乱
- Thủ đô yên tĩnh, tuy nhiên, theo báo cáo, tình trạng bất ổn vẫn tiếp tục diễn ra ở những địa phương khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
持›
秉›