Đọc nhanh: 僵持 (cương trì). Ý nghĩa là: giằng co; cầm cự; căng thẳng. Ví dụ : - 双方僵持了好久。 hai bên giằng co khá lâu.
僵持 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giằng co; cầm cự; căng thẳng
相持不下
- 双方 僵持 了 好久
- hai bên giằng co khá lâu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 僵持
- 骄傲自满 只能 使 思想僵化
- kiêu ngạo tự mãn chỉ làm cho tư tưởng không phát triển.
- 主持人
- người chủ trì
- 问题 僵持不下
- Vấn đề đang bị rơi vào bế tắc.
- 双方 僵持 了 好久
- hai bên giằng co khá lâu.
- 主持人 站 在 我们 旁边
- Người dẫn chương trình đứng cạnh chúng tôi.
- 为了 一件 小事 双方 争持 了 半天
- chỉ vì một việc cỏn con mà hai bên giằng co nhau mãi.
- 为了 当 模特 必须 保持 骨感 吗
- Bạn có phải gầy để trở thành một người mẫu?
- 两个 人 的 试婚 也 只是 维持 了 大半年 就 各自 寻找 自己 的 幸福 了
- Cuộc sống thử của hai người cũng chỉ kéo dài hơn nửa năm, rồi mỗi người đều đi tìm hạnh phúc cho riêng mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
僵›
持›