Đọc nhanh: 决计 (quyết kế). Ý nghĩa là: quyết định; nhất định, chắc chắn; quyết. Ví dụ : - 无论如何,我决计明天就走。 dù thế nào đi nữa, tôi quyết định ngày mai đi.. - 这样办决计没错儿。 làm như vầy chắc chắn không sai.
✪ 1. quyết định; nhất định
表示主意已定
- 无论如何 , 我 决计 明天 就 走
- dù thế nào đi nữa, tôi quyết định ngày mai đi.
✪ 2. chắc chắn; quyết
表示肯定的判断
- 这样 办 决计 没错儿
- làm như vầy chắc chắn không sai.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 决计
- 千方百计 地 解决问题
- Nỗ lực hết sức để giải quyết vấn đề.
- 她 对 未来 的 计划 犹豫不决
- Cô ấy do dự về kế hoạch tương lai.
- 我们 决定 撤销 原定 计划
- Chúng tôi quyết định hủy bỏ kế hoạch ban đầu.
- 设计 的 构成 决定 了 效果
- Cấu trúc của thiết kế quyết định hiệu quả.
- 这样 办 决计 没错儿
- làm như vầy chắc chắn không sai.
- 他 坚决 支持 这个 改革 计划
- Anh ấy quyết tâm ủng hộ kế hoạch cải cách này.
- 无论如何 , 我 决计 明天 就 走
- dù thế nào đi nữa, tôi quyết định ngày mai đi.
- 我 听 你 的 , 决定 按 你 的 计划 来 做
- Tôi nghe theo bạn, quyết định làm theo kế hoạch của bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
决›
计›