坏蛋 huàidàn
volume volume

Từ hán việt: 【hoại đản】

Đọc nhanh: 坏蛋 (hoại đản). Ý nghĩa là: kẻ xấu; đồ tồi; đồ đểu; tên xấu xa; đồ khốn nạn. Ví dụ : - 他是个坏蛋! Anh ta là tên xấu xa!. - 她真是个坏蛋。 Cô ấy đúng là đồ tồi.. - 坏蛋会受惩罚。 Kẻ xấu sẽ bị trừng phạt.

Ý Nghĩa của "坏蛋" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 4

坏蛋 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. kẻ xấu; đồ tồi; đồ đểu; tên xấu xa; đồ khốn nạn

坏人 (骂人的话)

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì 坏蛋 huàidàn

    - Anh ta là tên xấu xa!

  • volume volume

    - 真是 zhēnshi 坏蛋 huàidàn

    - Cô ấy đúng là đồ tồi.

  • volume volume

    - 坏蛋 huàidàn 会受 huìshòu 惩罚 chéngfá

    - Kẻ xấu sẽ bị trừng phạt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坏蛋

  • volume volume

    - 那些 nèixiē xiǎo 男孩儿 nánháier 巴不得 bābùdé ràng 欺负人 qīfurén de 坏蛋 huàidàn 尝点 chángdiǎn 苦头 kǔtóu

    - những cậu bé ấy mong muốn để những tên xấu xa đó cũng nếm một chút mùi đắng.

  • volume volume

    - shì 坏蛋 huàidàn

    - Anh ta là tên xấu xa!

  • volume volume

    - shì 坏蛋 huàidàn

    - Anh là đồ xấu xa.

  • volume volume

    - 坏蛋 huàidàn 会受 huìshòu 惩罚 chéngfá

    - Kẻ xấu sẽ bị trừng phạt.

  • volume volume

    - 真是 zhēnshi 坏蛋 huàidàn

    - Cô ấy đúng là đồ tồi.

  • volume volume

    - 不能 bùnéng cóng 个人 gèrén de 好恶 hàowù 出发 chūfā lái 评定 píngdìng 文章 wénzhāng de 好坏 hǎohuài

    - không thể lấy sự yêu ghét cá nhân để bình luận bài văn hay dở.

  • volume volume

    - 不要 búyào ràng 孩子 háizi 养成 yǎngchéng 坏习惯 huàixíguàn

    - Đừng để trẻ nhỏ phát triển những thói quen xấu.

  • volume volume

    - 如果 rúguǒ cóng 那个 nàgè 坏蛋 huàidàn 那里 nàlǐ 借债 jièzhài 可以 kěyǐ 肯定 kěndìng 他会 tāhuì 十分 shífēn 苛刻 kēkè

    - Nếu bạn mượn nợ từ tên xấu xa đó, có thể chắc chắn rằng anh ta sẽ rất khắt khe.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+4 nét)
    • Pinyin: Huài , Péi , Pī
    • Âm hán việt: Bôi , Bùi , Hoài , Hoại , Khôi , Nhưỡng , Phôi
    • Nét bút:一丨一一ノ丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GMF (土一火)
    • Bảng mã:U+574F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+5 nét)
    • Pinyin: Dàn
    • Âm hán việt: Đản
    • Nét bút:フ丨一ノ丶丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NOLMI (弓人中一戈)
    • Bảng mã:U+86CB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao