Đọc nhanh: 坏蛋 (hoại đản). Ý nghĩa là: kẻ xấu; đồ tồi; đồ đểu; tên xấu xa; đồ khốn nạn. Ví dụ : - 他是个坏蛋! Anh ta là tên xấu xa!. - 她真是个坏蛋。 Cô ấy đúng là đồ tồi.. - 坏蛋会受惩罚。 Kẻ xấu sẽ bị trừng phạt.
坏蛋 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kẻ xấu; đồ tồi; đồ đểu; tên xấu xa; đồ khốn nạn
坏人 (骂人的话)
- 他 是 个 坏蛋 !
- Anh ta là tên xấu xa!
- 她 真是 个 坏蛋
- Cô ấy đúng là đồ tồi.
- 坏蛋 会受 惩罚
- Kẻ xấu sẽ bị trừng phạt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坏蛋
- 那些 小 男孩儿 巴不得 让 那 欺负人 的 坏蛋 也 尝点 苦头
- những cậu bé ấy mong muốn để những tên xấu xa đó cũng nếm một chút mùi đắng.
- 他 是 个 坏蛋 !
- Anh ta là tên xấu xa!
- 你 是 个 坏蛋
- Anh là đồ xấu xa.
- 坏蛋 会受 惩罚
- Kẻ xấu sẽ bị trừng phạt.
- 她 真是 个 坏蛋
- Cô ấy đúng là đồ tồi.
- 不能 从 个人 的 好恶 出发 来 评定 文章 的 好坏
- không thể lấy sự yêu ghét cá nhân để bình luận bài văn hay dở.
- 不要 让 孩子 养成 坏习惯 。
- Đừng để trẻ nhỏ phát triển những thói quen xấu.
- 如果 你 从 那个 坏蛋 那里 借债 , 可以 肯定 他会 十分 苛刻
- Nếu bạn mượn nợ từ tên xấu xa đó, có thể chắc chắn rằng anh ta sẽ rất khắt khe.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坏›
蛋›