Đọc nhanh: 坏东西 (hoại đông tây). Ý nghĩa là: đồ tồi; đồ khốn nạn; người xấu. Ví dụ : - 小孩都很有破坏性,他们喜欢弄坏东西 Trẻ con rất phá phách, chúng rất thích phá vỡ đồ đạc
坏东西 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đồ tồi; đồ khốn nạn; người xấu
坏人
- 小孩 都 很 有 破坏性 , 他们 喜欢 弄 坏东西
- Trẻ con rất phá phách, chúng rất thích phá vỡ đồ đạc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坏东西
- 老鼠 可是 个 坏东西
- Chuột là thứ có hại.
- 一整天 东奔西跑 的 , 把 我 累坏 了
- Chạy loanh quanh cả ngày khiến tôi kiệt sức.
- 你别 踹 坏东西
- Em đừng phá hoại đồ đạc.
- 东拼西凑
- chắp vá lung tung
- 她 因 吃 坏 了 东西 而 呕吐
- Cô ấy bị nôn do ăn phải đồ ăn hỏng.
- 小孩 都 很 有 破坏性 , 他们 喜欢 弄 坏东西
- Trẻ con rất phá phách, chúng rất thích phá vỡ đồ đạc
- 损失 点儿 东西 是 小事 , 人 没有 压坏 , 总算 万幸
- thiệt hại chút ít của cải là chuyện nhỏ, người không chết là may lắm rồi.
- 我 肚子疼 得 很 厉害 , 可能 是 吃 坏东西 了
- Tôi bị đau bụng dữ dội, có thể là do ăn phải đồ không tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
东›
坏›
西›