坏东西 huàidōngxī
volume volume

Từ hán việt: 【hoại đông tây】

Đọc nhanh: 坏东西 (hoại đông tây). Ý nghĩa là: đồ tồi; đồ khốn nạn; người xấu. Ví dụ : - 小孩都很有破坏性他们喜欢弄坏东西 Trẻ con rất phá phách, chúng rất thích phá vỡ đồ đạc

Ý Nghĩa của "坏东西" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

坏东西 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đồ tồi; đồ khốn nạn; người xấu

坏人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 小孩 xiǎohái dōu hěn yǒu 破坏性 pòhuàixìng 他们 tāmen 喜欢 xǐhuan nòng 坏东西 huàidōngxī

    - Trẻ con rất phá phách, chúng rất thích phá vỡ đồ đạc

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坏东西

  • volume volume

    - 老鼠 lǎoshǔ 可是 kěshì 坏东西 huàidōngxī

    - Chuột là thứ có hại.

  • volume volume

    - 一整天 yīzhěngtiān 东奔西跑 dōngbēnxīpǎo de 累坏 lèihuài le

    - Chạy loanh quanh cả ngày khiến tôi kiệt sức.

  • volume volume

    - 你别 nǐbié chuài 坏东西 huàidōngxī

    - Em đừng phá hoại đồ đạc.

  • volume volume

    - 东拼西凑 dōngpīnxīcòu

    - chắp vá lung tung

  • volume volume

    - yīn chī huài le 东西 dōngxī ér 呕吐 ǒutù

    - Cô ấy bị nôn do ăn phải đồ ăn hỏng.

  • volume volume

    - 小孩 xiǎohái dōu hěn yǒu 破坏性 pòhuàixìng 他们 tāmen 喜欢 xǐhuan nòng 坏东西 huàidōngxī

    - Trẻ con rất phá phách, chúng rất thích phá vỡ đồ đạc

  • volume volume

    - 损失 sǔnshī 点儿 diǎner 东西 dōngxī shì 小事 xiǎoshì rén 没有 méiyǒu 压坏 yāhuài 总算 zǒngsuàn 万幸 wànxìng

    - thiệt hại chút ít của cải là chuyện nhỏ, người không chết là may lắm rồi.

  • - 肚子疼 dǔziténg hěn 厉害 lìhai 可能 kěnéng shì chī 坏东西 huàidōngxī le

    - Tôi bị đau bụng dữ dội, có thể là do ăn phải đồ không tốt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+4 nét)
    • Pinyin: Dōng
    • Âm hán việt: Đông
    • Nét bút:一フ丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:KD (大木)
    • Bảng mã:U+4E1C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+4 nét)
    • Pinyin: Huài , Péi , Pī
    • Âm hán việt: Bôi , Bùi , Hoài , Hoại , Khôi , Nhưỡng , Phôi
    • Nét bút:一丨一一ノ丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GMF (土一火)
    • Bảng mã:U+574F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 西

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:á 襾 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tây ,
    • Nét bút:一丨フノフ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MCW (一金田)
    • Bảng mã:U+897F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao