Đọc nhanh: 小心没坏处 (tiểu tâm một hoại xứ). Ý nghĩa là: Cẩn thận không có gì là xấu. Ví dụ : - 面对疫情,多加小心没坏处 dịch bệnh này, cẩn thận một chút chẳng có gì là không tốt cả
小心没坏处 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cẩn thận không có gì là xấu
- 面对 疫情 , 多加 小心 没 坏处
- dịch bệnh này, cẩn thận một chút chẳng có gì là không tốt cả
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小心没坏处
- 此处 乃 厄 , 需 小心
- Đây là nơi hiểm trở, cần cẩn thận.
- 小心 惯坏 小朋友
- Cẩn thận đừng chiều hư trẻ nhỏ.
- 处理 要事 时要 小心
- Khi xử lý việc quan trọng phải cẩn thận.
- 医生 小心 地 处理 了 胞衣
- Bác sĩ đã xử lý nhau thai một cách cẩn thận.
- 小心 点 打包 , 别 弄坏了
- Mở cẩn thận, đừng làm hỏng.
- 面对 疫情 , 多加 小心 没 坏处
- dịch bệnh này, cẩn thận một chút chẳng có gì là không tốt cả
- 接待处 的 那位 小姐 服务 不太 热心
- Người phụ nữ ở quầy lễ tân không nhiệt tình lắm
- 请 小心 开拆 箱子 , 以免 损坏 物品
- Xin cẩn thận khi tháo hộp, tránh làm hỏng đồ vật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坏›
处›
⺌›
⺍›
小›
⺗›
心›
没›