Đọc nhanh: 差使 (sai sứ). Ý nghĩa là: phái đi; sai đi, sai cử, chức vụ; quan chức. Ví dụ : - 挂名差使 chức quan hữu danh vô thực.
差使 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. phái đi; sai đi
差遣;派遣
- 挂名 差使
- chức quan hữu danh vô thực.
✪ 2. sai cử
分派到外面去工作; 派遣
✪ 3. chức vụ; quan chức
旧时官场中称临时委任的职务, 后来也泛指职务或官职
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 差使
- 挂名 差使
- chức quan hữu danh vô thực.
- 齐平 地使 其 均匀 、 在 一个 平面 上 或 留边 排版
- Đồng nhất đất để nó trở nên đồng đều, trên một mặt phẳng hoặc sắp xếp với việc để lại các cạnh.
- 不差毫发
- không sai tí nào
- 不差 毫分
- không sai tí nào
- 不信 你 问 我 玻色子 跟 费米子 的 差异
- Hỏi tôi sự khác biệt giữa boson và fermion.
- 即使 他 工作 挺 谨慎 的 , 但 偶然 也 出差错
- Mặc dù anh ấy làm việc rất cẩn thận , nhưng thi thoảng vẫn xảy ra sai sót
- 万一 有个 一差二错 , 就 麻烦 了
- nhỡ xảy ra sai sót gì thì phiền phức lắm.
- 不 及时 进餐 , 血糖 水平 下降 , 会 使 你 的 大脑 紧张
- Nếu bạn không ăn đúng giờ, lượng đường trong máu sẽ giảm, điều này có thể khiến não bạn căng thẳng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
使›
差›