Đọc nhanh: 劝告 (khuyến cáo). Ý nghĩa là: khuyên; khuyến cáo; khuyên nhủ; khuyên giải; khuyên lơn, lời khuyên; lời khuyên nhủ; lời khuyên răn. Ví dụ : - 我劝告你要注意身体。 Tôi khuyên bạn nên chú ý sức khỏe.. - 医生劝告我少吃油腻。 Bác sĩ khuyên tôi nên ăn ít đồ dầu mỡ.. - 父母总是劝告我节约。 Bố mẹ luôn khuyên tôi tiết kiệm.
劝告 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khuyên; khuyến cáo; khuyên nhủ; khuyên giải; khuyên lơn
拿道理劝人; 使人改正错误或接受意见
- 我 劝告 你 要 注意 身体
- Tôi khuyên bạn nên chú ý sức khỏe.
- 医生 劝告 我少 吃 油腻
- Bác sĩ khuyên tôi nên ăn ít đồ dầu mỡ.
- 父母 总是 劝告 我 节约
- Bố mẹ luôn khuyên tôi tiết kiệm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
劝告 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lời khuyên; lời khuyên nhủ; lời khuyên răn
希望人改正错误或接受意见而说的话
- 你 的 劝告 很 有 帮助
- Lời khuyên của bạn rất hữu ích.
- 我 给 他 一些 劝告
- Tôi đã cho anh ấy một vài lời khuyên.
- 我 对 你 有 个 劝告
- Tôi có một lời khuyên cho bạn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 劝告 với từ khác
✪ 1. 劝告 vs 劝说
"劝告" vừa là động từ vừa là danh từ, có thể mang tân ngữ, "劝说" chỉ là động từ.
"劝告" thường xảy ra trước khi sự việc xảy ra, có nghĩa là nhắc nhở, cảnh báo, còn "劝说" thường xảy ra sau khi sự việc xảy ra, có nghĩa là khuyên răn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 劝告
- 她 诚恳 地 劝告 朋友
- Cô ấy chân thành khuyên nhủ bạn bè.
- 他 不 听 劝告 , 索性 不管 他 了
- Anh ta không nghe lời khuyên, đành mặc kệ anh ta vậy.
- 我 说 这话 的 用意 , 只是 想 劝告 他 一下
- dụng ý của tôi khi nói câu này chỉ là muốn khuyên bảo anh ấy một tý.
- 我 对 你 有 个 劝告
- Tôi có một lời khuyên cho bạn.
- 你 的 劝告 很 有 帮助
- Lời khuyên của bạn rất hữu ích.
- 医生 劝告 我少 吃 油腻
- Bác sĩ khuyên tôi nên ăn ít đồ dầu mỡ.
- 父母 总是 劝告 我 节约
- Bố mẹ luôn khuyên tôi tiết kiệm.
- 我 劝告 你 要 注意 身体
- Tôi khuyên bạn nên chú ý sức khỏe.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
劝›
告›