Đọc nhanh: 搬唆 (ban toa). Ý nghĩa là: đâm bị thóc, thọc bị gạo; đâm chọt; đâm thọc; gây xích mích, đâm bị thóc, chọc bị gạo.
搬唆 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đâm bị thóc, thọc bị gạo; đâm chọt; đâm thọc; gây xích mích
搬弄是非;调唆怂恿(多见于早期白话)
✪ 2. đâm bị thóc, chọc bị gạo
把别人背后说的话传来传去, 蓄意挑拨, 或在别人背后乱加议论, 引起纠纷
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 搬唆
- 重量 越大越 难 搬运
- Trọng lượng càng lớn càng khó vận chuyển.
- 他 在 年末 搬 了 家
- Anh ta đã chuyển nhà vào cuối năm.
- 他家 是从 南方 搬来 的
- Nhà anh ấy chuyển đến từ miền nam.
- 他 因为 搬家 而 决定 转学
- Anh ấy chuyển nhà nên đành phải chuyển trường.
- 他 啰 罗唆 唆 说了半天
- Anh ấy lải nhải suốt cả buổi.
- 他 因 教唆罪 多次 被捕
- Anh nhiều lần bị bắt vì gạ tình.
- 他俩 不 和 , 一定 有人 在 调唆
- hai người bất hoà, nhất định có người nào đó đang xúi giục.
- 他 在 工地 上 搬 砖
- Anh ấy đang bê gạch ở công trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
唆›
搬›