Đọc nhanh: 迫使 (bách sứ). Ý nghĩa là: buộc; ép buộc; buộc phải; bắt; dồn vào thế bí, bắt buộc phải hành động. Ví dụ : - . 这是强硬派迫使他采取的一项计划。 Đây là một kế hoạch bị ép buộc bởi những người theo đường lối cứng rắn.. - 《爱国者法案》里的改革会迫使我们 Những cải cách trong Đạo luật Yêu nước sẽ buộc chúng ta. - 迫使他抛开悔意产生杀人欲望 Cảm thấy cần phải giết một lần nữa mà không có bất kỳ sự hối hận.
迫使 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. buộc; ép buộc; buộc phải; bắt; dồn vào thế bí, bắt buộc phải hành động
用强力或压力使 (做某事); 用政治或经济力量强迫
- . 这是 强硬派 迫使 他 采取 的 一项 计划
- Đây là một kế hoạch bị ép buộc bởi những người theo đường lối cứng rắn.
- 《 爱国者 法案 》 里 的 改革 会 迫使 我们
- Những cải cách trong Đạo luật Yêu nước sẽ buộc chúng ta
- 迫使 他 抛开 悔意 产生 杀人 欲望
- Cảm thấy cần phải giết một lần nữa mà không có bất kỳ sự hối hận.
- 迫使 就范
- bắt buộc theo sự chi phối.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迫使
- 《 爱国者 法案 》 里 的 改革 会 迫使 我们
- Những cải cách trong Đạo luật Yêu nước sẽ buộc chúng ta
- 迫使 就范
- bắt buộc theo sự chi phối.
- 迫使 他 抛开 悔意 产生 杀人 欲望
- Cảm thấy cần phải giết một lần nữa mà không có bất kỳ sự hối hận.
- 舆论压力 迫使 他 公开 道歉
- Áp lực dư luận buộc anh ta phải công khai xin lỗi.
- 他们 使用 迫击炮
- Họ sử dụng pháo cối.
- 经济危机 迫使 公司 裁员
- Khủng hoảng kinh tế buộc công ty cắt giảm nhân sự.
- 经济 压力 迫使 他 减少 开支
- Gánh nặng kinh tế buộc anh ấy phải cắt giảm chi tiêu.
- . 这是 强硬派 迫使 他 采取 的 一项 计划
- Đây là một kế hoạch bị ép buộc bởi những người theo đường lối cứng rắn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
使›
迫›