教唆 jiàosuō
volume volume

Từ hán việt: 【giáo toa】

Đọc nhanh: 教唆 (giáo toa). Ý nghĩa là: xúi giục; xúi bẩy; xúi bảo (người khác làm việc xấu). Ví dụ : - 他因教唆罪多次被捕 Anh nhiều lần bị bắt vì gạ tình.

Ý Nghĩa của "教唆" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

教唆 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. xúi giục; xúi bẩy; xúi bảo (người khác làm việc xấu)

怂恿指使 (别人做坏事)

Ví dụ:
  • volume volume

    - yīn 教唆罪 jiàosuōzuì 多次 duōcì 被捕 bèibǔ

    - Anh nhiều lần bị bắt vì gạ tình.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 教唆

  • volume volume

    - 鲍勃 bàobó · 马利 mǎlì zài 斯塔 sītǎ 法教日 fǎjiàorì 喷得 pēndé hái hěn

    - Bob Marley trong một kỳ nghỉ rasta.

  • volume volume

    - 教唆 jiàosuō

    - xúi bẩy.

  • volume volume

    - 不服 bùfú 管教 guǎnjiào

    - không tuân thủ quản giáo

  • volume volume

    - 不吝赐教 bùlìncìjiào

    - không tiếc công dạy bảo.

  • volume volume

    - 不要 búyào 肆无忌惮 sìwújìdàn 大声 dàshēng 喧哗 xuānhuá 这里 zhèlǐ shì 教室 jiàoshì

    - Đừng có ồn ào không biết kiêng nể gì, đây là lớp học mà.

  • volume volume

    - yīn 教唆罪 jiàosuōzuì 多次 duōcì 被捕 bèibǔ

    - Anh nhiều lần bị bắt vì gạ tình.

  • volume volume

    - 不同 bùtóng 语境 yǔjìng de 教训 jiàoxun a

    - Đó là một bài học về ngữ cảnh.

  • volume volume

    - xià xué 期开 qīkāi 几门 jǐmén 教研室 jiàoyánshì 正在 zhèngzài 研究 yánjiū

    - học kỳ sau dạy môn nào thì phòng giáo vụ đang nghiên cứu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+7 nét)
    • Pinyin: Suō
    • Âm hán việt: Toa
    • Nét bút:丨フ一フ丶ノ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RICE (口戈金水)
    • Bảng mã:U+5506
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiāo , Jiào
    • Âm hán việt: Giao , Giáo
    • Nét bút:一丨一ノフ丨一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JDOK (十木人大)
    • Bảng mã:U+6559
    • Tần suất sử dụng:Rất cao