Đọc nhanh: 教唆 (giáo toa). Ý nghĩa là: xúi giục; xúi bẩy; xúi bảo (người khác làm việc xấu). Ví dụ : - 他因教唆罪多次被捕 Anh nhiều lần bị bắt vì gạ tình.
教唆 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xúi giục; xúi bẩy; xúi bảo (người khác làm việc xấu)
怂恿指使 (别人做坏事)
- 他 因 教唆罪 多次 被捕
- Anh nhiều lần bị bắt vì gạ tình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 教唆
- 鲍勃 · 马利 在 斯塔 法教日 喷得 还 狠
- Bob Marley trong một kỳ nghỉ rasta.
- 教唆
- xúi bẩy.
- 不服 管教
- không tuân thủ quản giáo
- 不吝赐教
- không tiếc công dạy bảo.
- 不要 肆无忌惮 地 大声 喧哗 这里 是 教室
- Đừng có ồn ào không biết kiêng nể gì, đây là lớp học mà.
- 他 因 教唆罪 多次 被捕
- Anh nhiều lần bị bắt vì gạ tình.
- 不同 语境 的 教训 啊
- Đó là một bài học về ngữ cảnh.
- 下 学 期开 哪 几门 课 , 教研室 正在 研究
- học kỳ sau dạy môn nào thì phòng giáo vụ đang nghiên cứu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
唆›
教›