Đọc nhanh: 议论纷纷 (nghị luận phân phân). Ý nghĩa là: Bàn luận xì xầm, bàn tán xôn xao. Ví dụ : - 老师走进教室,一声不响,同学们都议论纷纷。 Cô giáo lẳng lặng bước vào lớp, học sinh vẫn đang bàn tán xôn xao.
议论纷纷 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Bàn luận xì xầm
议论纷纷,汉语成语,拼音是yì lùn fēn fēn,表明各种意见的言论多而杂乱。意见不一;说法众多。出自《后汉书·袁绍传》。
- 老师 走进 教室 , 一声不响 同学们 都 议论纷纷
- Cô giáo lẳng lặng bước vào lớp, học sinh vẫn đang bàn tán xôn xao.
✪ 2. bàn tán xôn xao
不停的揣测、讨论
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 议论纷纷
- 世事 纷扰
- thế sự rối bời
- 大家 听 了 议论纷纷 , 可是 又 不得不 服从命令 , 只好 天天 熬夜
- Mọi người nghe xong bàn tán sôi nổi, nhưng cũng đành phải tuân theo mệnh lệnh mà phải thức khuya mỗi ngày.
- 人口 议论纷纷
- Miệng mọi người bàn luận ồn ào.
- 不恤人言 ( 不管 别人 的 议论 )
- bất chấp dư luận (không thèm quan tâm đến lời người khác)
- 五彩缤纷
- loè loẹt rối rắm
- 会议 完 了 , 大家 纷纷 离开
- Cuộc họp kết thúc rồi, mọi người lần lượt rời đi.
- 老师 走进 教室 , 一声不响 同学们 都 议论纷纷
- Cô giáo lẳng lặng bước vào lớp, học sinh vẫn đang bàn tán xôn xao.
- 人多 议论 多 , 热气 高 , 干劲 大
- đông người thì nhiều ý kiến, không khí sôi nổi, lao động hăng say.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
纷›
议›
论›
một cơn bão trong tách trà(văn học) tranh luận ai đúng ai sai (thành ngữ); phân minh
ý kiến khác nhau
(văn học) để thảo luận về công lao và phẩm chất của ai đó (thành ngữ); nói chuyện phiếmkẻ vạch
tin vỉa hè; tin vịt; dư luận phố phường; tin đồn; tin tức đầu đường xó chợ
Nói Không Ngừng, Nói Nhiều, Sôi Nổi
gian khổ nhiều nămnói chuyện vô căn cứhay thay đổi3
xem 議論紛紛 | 议论纷纷
không nói nên lờicâm như hếntắc cổ
muôn ngựa im tiếng; im hơi lặng tiếng (ví với tất cả im hơi lặng tiếng, không nó́i chuyện hay phát biểu)
câm như hến; im như thóc; im bặt như ve sầu mùa đông
muôn miệng một lời; lời lẽ nhiều người đều giống nhau
Trăm Miệng Một Lời, Tất Cả Đồng Thanh