Đọc nhanh: 无言薯条 (vô ngôn thự điều). Ý nghĩa là: cạn lời.
无言薯条 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cạn lời
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无言薯条
- 冒昧 , 放肆 放肆 地 傲慢 或 令人 不 愉快 的 行为 或 语言 ; 厚颜无耻
- Hành vi hoặc lời nói trái với lễ độ, táo tợn hoặc làm người khác không vui; mặt dày trơ trẽn.
- 与其 无法 言说 , 不如 一小 而 过 与其 无法 释怀 , 不如 安然 自若
- Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng
- 他 买 了 一些 薯条
- Anh ấy đã mua một ít khoai tây chiên.
- 你 也 喜欢 吃 法国 薯条
- Tôi không biết bạn thích khoai tây chiên.
- 并 无异 言
- không hề có tiếng phản đối.
- 一言既出 , 驷马难追 ( 形容 话 说 出口 , 无法 再 收回 )
- nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.
- 出言有章 ( 说话 有条理 )
- nói năng mạch lạc.
- 可是 你 答应 过要 帮 我们 的 忙 , 你 这 言而无信 的 小人 !
- Nhưng bạn đã hứa sẽ giúp chúng tôi mà, đồ tiểu nhân không thể tin được
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
无›
条›
薯›
言›