Đọc nhanh: 无言可对 (vô ngôn khả đối). Ý nghĩa là: không nói nên lời, không thể trả lời (thành ngữ); không nói nên lời.
无言可对 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. không nói nên lời
at a loss for words
✪ 2. không thể trả lời (thành ngữ); không nói nên lời
unable to reply (idiom); left speechless
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无言可对
- 忏悔 可能 对 灵魂 有 好处 , 但 对 声誉 则 有损无益
- Hối lỗi có thể có lợi cho linh hồn, nhưng không có lợi cho danh tiếng.
- 无可讳言
- không có gì phải giấu giếm.
- 越南 对 黄沙 和 长沙 两座 群岛 拥有 无可争辩 的 主权
- Việt Nam có chủ quyền không thể tranh cãi đối với hai quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa.
- 你 可以 看到 , 她 对 我 毫无 戒心
- Như bạn có thể thấy, cô ấy hoàn toàn không đề phòng gì về tôi.
- 他 向 她 讲解 那 音乐 的 妙处 , 可是 这 无异于 对牛弹琴
- Anh ta giải thích về những điểm tuyệt vời của âm nhạc đó cho cô ấy, nhưng điều này tương đương với việc đánh đàn cho bò.
- 他 这样 做 是 对 的 , 是 无可 非难 的
- anh ấy làm như vậy là đúng rồi, không thể chê trách được.
- 网民 用 它 来 表示 他们 面对 伪造 的 结论 和 捏造 的 媒体报道 的 无可奈何
- Cư dân mạng sử dụng nó để thể hiện sự bất lực của họ trước những kết luận sai sự thật và những thông tin bịa đặt trên phương tiện truyền thông.
- 可是 你 答应 过要 帮 我们 的 忙 , 你 这 言而无信 的 小人 !
- Nhưng bạn đã hứa sẽ giúp chúng tôi mà, đồ tiểu nhân không thể tin được
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
可›
对›
无›
言›