Đọc nhanh: 闭口不言 (bế khẩu bất ngôn). Ý nghĩa là: giữ im lặng (thành ngữ).
闭口不言 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giữ im lặng (thành ngữ)
to keep silent (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闭口不言
- 闭口无言
- ngậm miệng không nói
- 不揣冒昧 ( 不 考虑 自己 的 莽撞 , 言语 、 行动 是否 相宜 )
- đánh bạo; mạo muội
- 白话 夹 文言 , 念起来 不 顺口
- bạch thoại xen lẫn văn ngôn, đọc lên không thuận miệng.
- 不 住口 地 夸奖 孩子
- không ngớt lời khen trẻ.
- 他们 都 怕 直言 贾祸 所以 缄口不言
- Họ đều sợ sự thật mất lòng cho nên không nói không rằng.
- 主人 不 在 , 请 在 门口 留言
- Chủ nhà không có nhà, hãy để lại lời nhắn ở cửa.
- 大家 都 发誓 对 所 发生 的 事 缄口不言
- Mọi người đều hứa im lặng không nói sự việc đã xảy ra.
- 今天 咱们 一言为定 明天 晚上 八点 在 校门口 见 不见不散
- Hôm nay chúng ta quyết định rồi nhé, 8h tối mai hẹn gặp lại cổng trường, không gặp không về
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
口›
言›
闭›
ng̣ậm miệng cứng lưỡi; ngọng mồm líu lưỡi; ngậm miệng cứng lưỡi
không nói nên lờicâm như hếntắc cổ