Đọc nhanh: 无言以对 (vô ngôn dĩ đối). Ý nghĩa là: không nói nên lời, không thể trả lời.
无言以对 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. không nói nên lời
to be left speechless
✪ 2. không thể trả lời
unable to respond
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无言以对
- 她 对 暗示 她 在 说谎 的 言论 嗤之以鼻
- Cô ấy khịt mũi khinh thường những ngôn luận ám thị rằng cô ấy đang nói dối.
- 她 对 任何 形式 的 流言飞语 都 嗤之以鼻
- Cô ấy xi mũi coi thường bất cứ những tin đồn thất thiệt nào.
- 一言既出 , 驷马难追 ( 形容 话 说 出口 , 无法 再 收回 )
- nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.
- 那种 幸福感 , 无以 言表
- Niềm hạnh phúc đó, khó có thể diễn tả bằng lời.
- 他们 以 气势 压倒 对手
- Họ áp đảo đối thủ bằng khí thế.
- 你 可以 看到 , 她 对 我 毫无 戒心
- Như bạn có thể thấy, cô ấy hoàn toàn không đề phòng gì về tôi.
- 他 不愿 对 来 年 作出 预言
- Anh ấy không muốn đưa ra dự đoán về tương lai.
- 今天 的 会议 大家 各说各话 对于 问题 的 解决 无济于事
- Trong cuộc họp hôm nay, mọi người đều nói những lời riêng của mình, điều này không giúp ích được gì cho giải pháp của vấn đề.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
以›
对›
无›
言›