Đọc nhanh: 痴騃 (si ngai). Ý nghĩa là: khờ khạo; ngờ nghệch.
痴騃 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khờ khạo; ngờ nghệch
呆笨;不灵敏
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 痴騃
- 她 因爱 而 精神 痴狂
- Cô ấy vì tình yêu mà phát điên.
- 她 是 在 痴呆症 初期
- Rằng cô ấy mắc chứng mất trí nhớ sớm.
- 别 做 这 等 痴愚 之 事
- Đừng làm những việc ngốc nghếch như thế này.
- 他 看起来 有点 痴呆
- Anh ấy trông có vẻ hơi ngu.
- 她 对 那个 帅哥 很 花痴
- Cô ấy cực kỳ si mê anh đẹp trai đó.
- 她 对 帅气 的 男生 花痴 得 很
- Cô ấy cuồng những chàng trai đẹp.
- 医生 说 老年痴呆 会 遗传 的
- Bác sĩ nói bệnh Alzheimer sẽ di truyền.
- 那个 花痴 对 他 产生 了 幻想
- Người mê trai đó đã sinh ảo tưởng về anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
痴›
騃›
騃›