Đọc nhanh: 呆子 (ngai tử). Ý nghĩa là: đồ ngốc; đồ ngu; đồ ngớ ngẩn.
呆子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đồ ngốc; đồ ngu; đồ ngớ ngẩn
傻子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 呆子
- 她 发呆 的 样子 很 可爱
- Dáng vẻ thẫn thờ của cô ấy trông rất đáng yêu.
- 我 看到 他 呆呆 的 样子
- Tôi thấy vẻ mặt ngẩn ngơ của anh ấy.
- 别看 他 样子 呆板 , 心倒 很 灵活
- nhìn tướng anh ta khô khan vậy chứ trong lòng cũng ướt át lắm.
- 她 熨 衬衣 时 样子 呆板 不 动脑筋
- Khi cô ấy ủi áo sơ mi, cô ấy trông cứng nhắc và không suy nghĩ.
- 我 呆 在 那个 办公室 里 感觉 真像 在 笼子 里 一样
- Tôi cảm thấy như đang ở trong chiếc lồng khi ở trong căn phòng văn phòng đó.
- 孩子 们 在 学校 呆 了 半天
- Bọn trẻ đã ở trường nửa ngày.
- 我们 有 一个 书呆子 政府 承包人
- Chúng tôi có một nhà thầu chính phủ mọt sách
- 一个 人 呆 在 家里 没有 事情 做 , 好 无聊 啊
- Ở nhà một mình không có gì làm, chán quá đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
呆›
子›
tên ngốc; thằng đần; người hậu đậu; người vụng về; người lờ đờ; người chậm chạp
kẻ ngu dốt; tên ngu xuẩn; đồ ngu đần
người ngốc; kẻ ngốc; người ngớ ngẩn; người ngu đầnbệnh ngốc (chứng chậm phát triển trí tuệ hoặc rối loạn trí tuệ)
Kẻ Ngốc, Đồ Ngốc, Thằng Ngốc
đồ đần; đồ đần độn; đồ ngốc; kẻ ngốc