后来 hòulái
volume volume

Từ hán việt: 【hậu lai】

Đọc nhanh: 后来 (hậu lai). Ý nghĩa là: về sau; sau này; sau đó. Ví dụ : - 后来的结果让我们很满意。 Kết quả sau đó khiến chúng tôi rất hài lòng.. - 后来的计划比以前更详细。 Kế hoạch sau này chi tiết hơn trước.. - 后来的调查显示问题严重。 Khảo sát sau này cho thấy vấn đề nghiêm trọng.

Ý Nghĩa của "后来" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 HSK 4 TOCFL 2

后来 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. về sau; sau này; sau đó

指在过去某一时间以后的时间

Ví dụ:
  • volume volume

    - 后来 hòulái de 结果 jiéguǒ ràng 我们 wǒmen hěn 满意 mǎnyì

    - Kết quả sau đó khiến chúng tôi rất hài lòng.

  • volume volume

    - 后来 hòulái de 计划 jìhuà 以前 yǐqián gèng 详细 xiángxì

    - Kế hoạch sau này chi tiết hơn trước.

  • volume volume

    - 后来 hòulái de 调查 diàochá 显示 xiǎnshì 问题 wèntí 严重 yánzhòng

    - Khảo sát sau này cho thấy vấn đề nghiêm trọng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 后来 với từ khác

✪ 1. 后来 vs 以后

Giải thích:

Giống:
- Đều là danh từ biểu thị thời gian.
- Khi sử dụng một mình hai từ này có thể thay thế cho nhau.
Khác:
- "后来" chỉ có thể sử dụng một mình, "以后" có thể sử dụng một mình, cũng có thể đứng phía sau mệnh đề hoặc danh từ, động từ để biểu thị thời gian thời gian cụ thể.
- "以后" có thể chỉ thời gian thời gian đã qua đi, cũng có thể chỉ thời gian trong tương lai, "后来" chỉ có thể chỉ thời gian đã qua đi

✪ 2. 后来 vs 然后

Giải thích:

- "后来" là danh từ chỉ thời gian.
"然后" là liên từ.
- "后来" thời gian sau một mốc thời gian trong quá khứ.
"然后" chỉ một hành động hoặc tình huống nào đó xuất hiện sau khi kết thúc một động tác, tình huống trước đó.
- "后来" nhấn mạnh trình từ thời gian.
"然后" nhấn mạnh trình tự phát sinh của động tác.
- "后来" chỉ sử dụng với những sự việc đã xảy ra trong quá khứ.
"然后" dùng được cả quá khứ và tương lai.
- "后来" thường đi với "开始","原先","期初"...
....
"然后" thường đi với "首先",""...
...

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后来

  • volume volume

    - 不过 bùguò 后来 hòulái yǒu le 爱因斯坦 àiyīnsītǎn

    - Nhưng rồi albert einstein cũng xuất hiện

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan yòng 歇后语 xiēhòuyǔ lái 开玩笑 kāiwánxiào

    - Anh ấy thích dùng yết hậu ngữ để đùa.

  • volume volume

    - 事前 shìqián yào 三思 sānsī 免得 miǎnde 将来 jiānglái 后悔 hòuhuǐ

    - việc gì cũng phải suy nghĩ kỹ càng, để tránh sau này hối hận.

  • volume volume

    - 下课后 xiàkèhòu dào 办公室 bàngōngshì lái zhǎo

    - Sau khi tan học đến văn phòng tìm tôi.

  • volume volume

    - cóng 椅子 yǐzi 后面 hòumiàn 蹦出来 bèngchūlai 一个 yígè 小孩 xiǎohái

    - Từ sau cái ghế nhảy ra một đứa trẻ con.

  • volume volume

    - 不久 bùjiǔ hòu jiù huì 回来 huílai

    - Anh ấy sẽ quay lại liền thôi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 几个 jǐgè rén shì 同一 tóngyī nián 毕业 bìyè de 后来 hòulái de 经历 jīnglì 大抵 dàdǐ 相同 xiāngtóng

    - họ cùng tốt nghiệp một năm, sau đó thì nói chung giống nhau.

  • volume volume

    - 中秋节 zhōngqiūjié hòu 天气 tiānqì 慢慢 mànmàn liáng 上来 shànglái

    - sau tết trung thu, thời tiết lạnh dần.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Hòu
    • Âm hán việt: Hấu , Hậu
    • Nét bút:ノノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HMR (竹一口)
    • Bảng mã:U+540E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Lāi , Lái , Lài
    • Âm hán việt: Lai , Lãi
    • Nét bút:一丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:DT (木廿)
    • Bảng mã:U+6765
    • Tần suất sử dụng:Rất cao