Đọc nhanh: 后来 (hậu lai). Ý nghĩa là: về sau; sau này; sau đó. Ví dụ : - 后来的结果让我们很满意。 Kết quả sau đó khiến chúng tôi rất hài lòng.. - 后来的计划比以前更详细。 Kế hoạch sau này chi tiết hơn trước.. - 后来的调查显示问题严重。 Khảo sát sau này cho thấy vấn đề nghiêm trọng.
后来 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. về sau; sau này; sau đó
指在过去某一时间以后的时间
- 后来 的 结果 让 我们 很 满意
- Kết quả sau đó khiến chúng tôi rất hài lòng.
- 后来 的 计划 比 以前 更 详细
- Kế hoạch sau này chi tiết hơn trước.
- 后来 的 调查 显示 问题 严重
- Khảo sát sau này cho thấy vấn đề nghiêm trọng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 后来 với từ khác
✪ 1. 后来 vs 以后
Giống:
- Đều là danh từ biểu thị thời gian.
- Khi sử dụng một mình hai từ này có thể thay thế cho nhau.
Khác:
- "后来" chỉ có thể sử dụng một mình, "以后" có thể sử dụng một mình, cũng có thể đứng phía sau mệnh đề hoặc danh từ, động từ để biểu thị thời gian thời gian cụ thể.
- "以后" có thể chỉ thời gian thời gian đã qua đi, cũng có thể chỉ thời gian trong tương lai, "后来" chỉ có thể chỉ thời gian đã qua đi
✪ 2. 后来 vs 然后
- "后来" là danh từ chỉ thời gian.
"然后" là liên từ.
- "后来" thời gian sau một mốc thời gian trong quá khứ.
"然后" chỉ một hành động hoặc tình huống nào đó xuất hiện sau khi kết thúc một động tác, tình huống trước đó.
- "后来" nhấn mạnh trình từ thời gian.
"然后" nhấn mạnh trình tự phát sinh của động tác.
- "后来" chỉ sử dụng với những sự việc đã xảy ra trong quá khứ.
"然后" dùng được cả quá khứ và tương lai.
- "后来" thường đi với "开始","原先","期初"...
....
"然后" thường đi với "首先","先"...
...
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后来
- 不过 后来 有 了 爱因斯坦
- Nhưng rồi albert einstein cũng xuất hiện
- 他 喜欢 用 歇后语 来 开玩笑
- Anh ấy thích dùng yết hậu ngữ để đùa.
- 事前 要 三思 , 免得 将来 后悔
- việc gì cũng phải suy nghĩ kỹ càng, để tránh sau này hối hận.
- 下课后 到 办公室 来 找 我
- Sau khi tan học đến văn phòng tìm tôi.
- 从 椅子 后面 蹦出来 一个 小孩
- Từ sau cái ghế nhảy ra một đứa trẻ con.
- 他 不久 后 就 会 回来
- Anh ấy sẽ quay lại liền thôi.
- 他们 几个 人 是 同一 年 毕业 的 , 后来 的 经历 也 大抵 相同
- họ cùng tốt nghiệp một năm, sau đó thì nói chung giống nhau.
- 中秋节 后 , 天气 慢慢 凉 上来
- sau tết trung thu, thời tiết lạnh dần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
后›
来›