当初 dāngchū
volume volume

Từ hán việt: 【đương sơ】

Đọc nhanh: 当初 (đương sơ). Ý nghĩa là: lúc đầu; hồi đó; khi đó; lúc đó; trước đây; xưa kia. Ví dụ : - 这里当初是一片菜地。 Nơi đây lúc đầu là một cánh đồng rau.. - 当初他在工厂工作。 Lúc đầu anh ấy làm việc ở một nhà máy.. - 当初他对我很好。 Lúc đầu, anh ấy rất tốt với tôi.

Ý Nghĩa của "当初" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 6 TOCFL 4

当初 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lúc đầu; hồi đó; khi đó; lúc đó; trước đây; xưa kia

泛指从前或特指过去发生某件事情的时候

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ 当初 dāngchū shì 一片 yīpiàn 菜地 càidì

    - Nơi đây lúc đầu là một cánh đồng rau.

  • volume volume

    - 当初 dāngchū zài 工厂 gōngchǎng 工作 gōngzuò

    - Lúc đầu anh ấy làm việc ở một nhà máy.

  • volume volume

    - 当初 dāngchū duì hěn hǎo

    - Lúc đầu, anh ấy rất tốt với tôi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 当初

✪ 1. 当初 + 的 + Tân ngữ

"当初" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 当初 dāngchū de 决定 juédìng duì hěn 重要 zhòngyào

    - Quyết định lúc đầu rất quan trọng với tôi.

  • volume

    - 当初 dāngchū de 承诺 chéngnuò réng 在我心中 zàiwǒxīnzhōng

    - Lời hứa lúc đầu vẫn còn trong tâm trí tôi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 当初

  • volume volume

    - 当初 dāngchū zài 工厂 gōngchǎng 工作 gōngzuò

    - Lúc đầu anh ấy làm việc ở một nhà máy.

  • volume volume

    - 当初 dāngchū duì nín 存有 cúnyǒu 疑心 yíxīn 实感 shígǎn 抱歉 bàoqiàn

    - lúc đầu tôi có nghi ngờ anh, thực lòng cảm thấy không phải với anh.

  • volume volume

    - 争似 zhēngsì 当初 dāngchū wèi 相识 xiāngshí

    - Thế nào cũng không giống như lúc đầu chưa quen biết.

  • volume volume

    - 不错 bùcuò 当初 dāngchū 就是 jiùshì 这么 zhème shuō de

    - Phải, lúc đầu anh ta nói như vậy đấy.

  • volume volume

    - 他失 tāshī le 当初 dāngchū de 誓言 shìyán

    - Anh ấy đã phá vỡ lời thề ban đầu.

  • volume volume

    - 当初 dāngchū 哪儿 nǎér huì 想到 xiǎngdào 这些 zhèxiē 山地 shāndì néng 长出 zhǎngchū 这么 zhème hǎo de 庄稼 zhuāngjia

    - lúc đầu đâu có nghĩ rằng vùng núi non này lại có mùa màng tốt tươi như vầy?

  • volume volume

    - 当初 dāngchū de 决定 juédìng duì hěn 重要 zhòngyào

    - Quyết định lúc đầu rất quan trọng với tôi.

  • volume volume

    - 当初 dāngchū shuō 想到 xiǎngdào 我家 wǒjiā 借宿一晚 jièsùyīwǎn 现在 xiànzài 房产证 fángchǎnzhèng dōu xiě 名字 míngzi le

    - Cô ấy muốn mượn phòng tôi một đêm, bây giờ giấy tờ nhà đều viết tên cô ấy

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đao 刀 (+5 nét), y 衣 (+2 nét)
    • Pinyin: Chū
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶フ丨ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LSH (中尸竹)
    • Bảng mã:U+521D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+3 nét), kệ 彐 (+3 nét)
    • Pinyin: Dāng , Dàng
    • Âm hán việt: Đang , Đáng , Đương
    • Nét bút:丨丶ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FSM (火尸一)
    • Bảng mã:U+5F53
    • Tần suất sử dụng:Rất cao