Đọc nhanh: 当初 (đương sơ). Ý nghĩa là: lúc đầu; hồi đó; khi đó; lúc đó; trước đây; xưa kia. Ví dụ : - 这里当初是一片菜地。 Nơi đây lúc đầu là một cánh đồng rau.. - 当初他在工厂工作。 Lúc đầu anh ấy làm việc ở một nhà máy.. - 当初他对我很好。 Lúc đầu, anh ấy rất tốt với tôi.
当初 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lúc đầu; hồi đó; khi đó; lúc đó; trước đây; xưa kia
泛指从前或特指过去发生某件事情的时候
- 这里 当初 是 一片 菜地
- Nơi đây lúc đầu là một cánh đồng rau.
- 当初 他 在 工厂 工作
- Lúc đầu anh ấy làm việc ở một nhà máy.
- 当初 他 对 我 很 好
- Lúc đầu, anh ấy rất tốt với tôi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 当初
✪ 1. 当初 + 的 + Tân ngữ
"当初" vai trò định ngữ
- 当初 的 决定 对 我 很 重要
- Quyết định lúc đầu rất quan trọng với tôi.
- 当初 的 承诺 仍 在我心中
- Lời hứa lúc đầu vẫn còn trong tâm trí tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 当初
- 当初 他 在 工厂 工作
- Lúc đầu anh ấy làm việc ở một nhà máy.
- 我 当初 对 您 存有 疑心 , 实感 抱歉
- lúc đầu tôi có nghi ngờ anh, thực lòng cảm thấy không phải với anh.
- 争似 当初 未 相识
- Thế nào cũng không giống như lúc đầu chưa quen biết.
- 不错 , 当初 他 就是 这么 说 的
- Phải, lúc đầu anh ta nói như vậy đấy.
- 他失 了 当初 的 誓言
- Anh ấy đã phá vỡ lời thề ban đầu.
- 当初 哪儿 会 想到 这些 山地 也 能 长出 这么 好 的 庄稼
- lúc đầu đâu có nghĩ rằng vùng núi non này lại có mùa màng tốt tươi như vầy?
- 当初 的 决定 对 我 很 重要
- Quyết định lúc đầu rất quan trọng với tôi.
- 当初 她 说 想到 我家 借宿一晚 现在 房产证 都 写 她 名字 了
- Cô ấy muốn mượn phòng tôi một đêm, bây giờ giấy tờ nhà đều viết tên cô ấy
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
初›
当›