然后 ránhòu
volume volume

Từ hán việt: 【nhiên hậu】

Đọc nhanh: 然后 (nhiên hậu). Ý nghĩa là: sau đó; tiếp đó; rồi. Ví dụ : - 先研究一下然后再决定。 Trước tiên phải nghiên cứu sơ qua, sau đó mới quyết định.. - 先通知他然后再去请他。 Thông báo cho anh ấy trước, sau đó đi mời sau.. - 我先起床然后洗漱。 Tôi thức dậy trước rồi đi đánh răng rửa mặt.

Ý Nghĩa của "然后" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 HSK 3 TOCFL 2

然后 khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sau đó; tiếp đó; rồi

表示接着某种动作或情况之后

Ví dụ:
  • volume volume

    - xiān 研究 yánjiū 一下 yīxià 然后 ránhòu zài 决定 juédìng

    - Trước tiên phải nghiên cứu sơ qua, sau đó mới quyết định.

  • volume volume

    - xiān 通知 tōngzhī 然后 ránhòu zài qǐng

    - Thông báo cho anh ấy trước, sau đó đi mời sau.

  • volume volume

    - 我先 wǒxiān 起床 qǐchuáng 然后 ránhòu 洗漱 xǐshù

    - Tôi thức dậy trước rồi đi đánh răng rửa mặt.

  • volume volume

    - xiān 做作业 zuòzuoyè 然后 ránhòu 看电视 kàndiànshì

    - Con làm bài tập trước, rồi xem ti vi sau.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 然后

✪ 1. 先/首先 ... ..., 然后 + (再、又、才) + Động từ

đầu tiên ... sau đó

Ví dụ:
  • volume

    - xiān chī 然后 ránhòu zài chī

    - Bạn ăn trước đi, mình ăn sau.

  • volume

    - chàng 完歌 wángē 然后 ránhòu 坐下 zuòxia 休息 xiūxī

    - Cô hát xong sau đó ngồi xuống nghỉ ngơi.

  • volume

    - 我们 wǒmen xiān 吃饭 chīfàn 然后 ránhòu 散步 sànbù

    - Chúng tôi ăn trước sau đó đi dạo.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 然后 với từ khác

✪ 1. 后来 vs 然后

Giải thích:

- "后来" là danh từ chỉ thời gian.
"然后" là liên từ.
- "后来" thời gian sau một mốc thời gian trong quá khứ.
"然后" chỉ một hành động hoặc tình huống nào đó xuất hiện sau khi kết thúc một động tác, tình huống trước đó.
- "后来" nhấn mạnh trình từ thời gian.
"然后" nhấn mạnh trình tự phát sinh của động tác.
- "后来" chỉ sử dụng với những sự việc đã xảy ra trong quá khứ.
"然后" dùng được cả quá khứ và tương lai.
- "后来" thường đi với "开始","原先","期初"...
....
"然后" thường đi với "首先",""...
...

✪ 2. 然后 vs 以后

Giải thích:

"然后" chỉ có thể được sử dụng một mình.
"以后" có thể được sử dụng một mình hoặc đặt sau những từ khác sử dụng, biểu thị sau một thời gian cụ thể nào đó.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 然后

  • volume volume

    - 我们 wǒmen jiào dào 警局 jǐngjú 然后 ránhòu 挨个 āigè 拷问 kǎowèn

    - Anh ta gọi chúng tôi đến đồn cảnh sát và thẩm vấn từng người một.

  • volume volume

    - cóng 这里 zhèlǐ 拐弯 guǎiwān 然后 ránhòu 直行 zhíxíng

    - Rẽ ở đây, rồi đi thẳng.

  • volume volume

    - duì 自己 zìjǐ 那本书 nàběnshū de 手稿 shǒugǎo xiān 进行 jìnxíng 校订 jiàodìng 然后 ránhòu cái 交给 jiāogěi 出版社 chūbǎnshè

    - Anh ta đã chỉnh sửa bản thảo của cuốn sách của mình trước, sau đó mới gửi nó cho nhà xuất bản.

  • volume volume

    - 遵守规则 zūnshǒuguīzé yǒu 必然 bìrán de 后果 hòuguǒ

    - Không tuân thủ quy tắc có hậu quả tất yếu.

  • volume volume

    - xiān 做作业 zuòzuoyè 然后 ránhòu 看电视 kàndiànshì

    - Con làm bài tập trước, rồi xem ti vi sau.

  • volume volume

    - 不要 búyào 播给 bōgěi 希望 xīwàng 然后 ránhòu 熄灭 xīmiè

    - Đừng gieo cho tôi hy vọng rồi dập tắt.

  • volume volume

    - 一从别 yīcóngbié hòu 音信杳然 yīnxìnyǎorán

    - từ khi cách biệt đã bặt vô âm tín.

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè 陌生人 mòshēngrén 碰头 pèngtóu 互相 hùxiāng 信任 xìnrèn 然后 ránhòu yòu zǒu 各路 gèlù

    - Hai người xa lạ gặp nhau, tin tưởng nhau rồi đường ai nấy đi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Hòu
    • Âm hán việt: Hấu , Hậu
    • Nét bút:ノノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HMR (竹一口)
    • Bảng mã:U+540E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+8 nét)
    • Pinyin: Rán
    • Âm hán việt: Nhiên
    • Nét bút:ノフ丶丶一ノ丶丶丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BKF (月大火)
    • Bảng mã:U+7136
    • Tần suất sử dụng:Rất cao