Đọc nhanh: 然后 (nhiên hậu). Ý nghĩa là: sau đó; tiếp đó; rồi. Ví dụ : - 先研究一下,然后再决定。 Trước tiên phải nghiên cứu sơ qua, sau đó mới quyết định.. - 先通知他,然后再去请他。 Thông báo cho anh ấy trước, sau đó đi mời sau.. - 我先起床,然后洗漱。 Tôi thức dậy trước rồi đi đánh răng rửa mặt.
然后 khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sau đó; tiếp đó; rồi
表示接着某种动作或情况之后
- 先 研究 一下 , 然后 再 决定
- Trước tiên phải nghiên cứu sơ qua, sau đó mới quyết định.
- 先 通知 他 , 然后 再 去 请 他
- Thông báo cho anh ấy trước, sau đó đi mời sau.
- 我先 起床 , 然后 洗漱
- Tôi thức dậy trước rồi đi đánh răng rửa mặt.
- 你 先 做作业 , 然后 看电视
- Con làm bài tập trước, rồi xem ti vi sau.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 然后
✪ 1. 先/首先 ... ..., 然后 + (再、又、才) + Động từ
đầu tiên ... sau đó
- 你 先 吃 然后 我 再 吃
- Bạn ăn trước đi, mình ăn sau.
- 她 唱 完歌 , 然后 坐下 休息
- Cô hát xong sau đó ngồi xuống nghỉ ngơi.
- 我们 先 吃饭 , 然后 去 散步
- Chúng tôi ăn trước sau đó đi dạo.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 然后 với từ khác
✪ 1. 后来 vs 然后
- "后来" là danh từ chỉ thời gian.
"然后" là liên từ.
- "后来" thời gian sau một mốc thời gian trong quá khứ.
"然后" chỉ một hành động hoặc tình huống nào đó xuất hiện sau khi kết thúc một động tác, tình huống trước đó.
- "后来" nhấn mạnh trình từ thời gian.
"然后" nhấn mạnh trình tự phát sinh của động tác.
- "后来" chỉ sử dụng với những sự việc đã xảy ra trong quá khứ.
"然后" dùng được cả quá khứ và tương lai.
- "后来" thường đi với "开始","原先","期初"...
....
"然后" thường đi với "首先","先"...
...
✪ 2. 然后 vs 以后
"然后" chỉ có thể được sử dụng một mình.
"以后" có thể được sử dụng một mình hoặc đặt sau những từ khác sử dụng, biểu thị sau một thời gian cụ thể nào đó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 然后
- 他 把 我们 叫 到 警局 然后 挨个 拷问
- Anh ta gọi chúng tôi đến đồn cảnh sát và thẩm vấn từng người một.
- 从 这里 拐弯 , 然后 直行
- Rẽ ở đây, rồi đi thẳng.
- 他 对 自己 那本书 的 手稿 先 进行 校订 , 然后 才 把 它 交给 出版社
- Anh ta đã chỉnh sửa bản thảo của cuốn sách của mình trước, sau đó mới gửi nó cho nhà xuất bản.
- 不 遵守规则 有 必然 的 后果
- Không tuân thủ quy tắc có hậu quả tất yếu.
- 你 先 做作业 , 然后 看电视
- Con làm bài tập trước, rồi xem ti vi sau.
- 不要 播给 我 希望 , 然后 熄灭
- Đừng gieo cho tôi hy vọng rồi dập tắt.
- 一从别 后 , 音信杳然
- từ khi cách biệt đã bặt vô âm tín.
- 两个 陌生人 碰头 互相 信任 然后 又 各 走 各路
- Hai người xa lạ gặp nhau, tin tưởng nhau rồi đường ai nấy đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
后›
然›