Đọc nhanh: 前无古人后无来者 (tiền vô cổ nhân hậu vô lai giả). Ý nghĩa là: không có người tiền nhiệm hay người kế vị, để vượt qua tất cả những người khác cùng loại trước và kể từ.
前无古人后无来者 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. không có người tiền nhiệm hay người kế vị
to have neither predecessors nor successors
✪ 2. để vượt qua tất cả những người khác cùng loại trước và kể từ
to surpass all others of its kind before and since
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 前无古人后无来者
- 天安门 前 人山人海 , 广场 上 几无 隙地
- trên quãng trường Thiên An Môn là cả một biển người, như không còn chỗ nào trống nữa.
- 只要 想到 以后 的 前途 无望 我 就 很 烦恼
- Chỉ cần nghĩ đến tương lai vô vọng sau này tôi liền cảm thấy rất phiền não.
- 前无古人 , 后无来者
- không tiền khoáng hậu; trước sau đều không có.
- 往来 驰突 , 如入无人之境
- chạy xông vào, cứ như là vào chỗ không người.
- 无家可归者 的 人数 急剧 增加 了
- Số người vô gia cư đã tăng lên đáng kể.
- 我们 在 内华达 遥控 掠夺者 无人 飞行器
- Chúng tôi vận hành từ xa UAV Predator từ Nevada.
- 解放 了 的 人民 完全 能够 做出 前无古人 的 奇迹
- nhân dân đã được giải phóng, hoàn toàn có thể làm nên những kì tích trước nay chưa từng có.
- 我 从来 没有 与 不同 频道 的 人 根本 无 交流 和 交往
- Tôi trước nay không có qua lại hay nói chuyện cùng những người không cùng tần số.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
前›
古›
后›
无›
来›
者›