Đọc nhanh: 事后看来 (sự hậu khán lai). Ý nghĩa là: nhớ lại chuyện xưa; nhớ lại chuyện cũ.
事后看来 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhớ lại chuyện xưa; nhớ lại chuyện cũ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 事后看来
- 她 扭过头来 向后看
- Cô ấy quay đầu nhìn ra phía sau.
- 这里 长久以来 太平无事 , 所以 他们 就 看不出 危险 了
- Nơi này trước giờ thanh bình bởi vậy bọn họ sẽ không nhìn ra mối nguy hiểm.
- 我 从 法律 的 角度 来看 这件 事
- Tôi xem xét việc này từ góc độ pháp luật.
- 他 从来不 把 帮助 别人 看做 分外 的 事
- từ trước đến giờ anh ấy không bao giờ xem việc giúp đỡ người khác nằm ngoài phận sự của mình.
- 你 最近 看起来 有 很多 心事
- Bạn dường như gần đây có rất nhiều tâm sự.
- 他 想起 这件 事 , 后怕 得 头发 根子 都 立 睖 起来
- anh ấy nghĩ đến chuyện này tóc gáy dựng cả lên.
- 由此看来 , 这件 事情 发生 在 晚饭 前
- Từ đó có thể thấy, vấn đề này xảy ra trước bữa ăn tối.
- 你 看起来 很 担心 , 我 没事 的
- Bạn có vẻ lo lắng, tôi không sao mà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
后›
来›
看›