Đọc nhanh: 后起 (hậu khởi). Ý nghĩa là: mới xuất hiện; tân tiến; mới vươn lên; mới nổi (nhân tài). Ví dụ : - 后起之秀 nhân tài mới xuất hiện.. - 他们大多是球坛上后起的好手。 họ phần đông là những danh thủ mới nổi lên trong làng bóng.
后起 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mới xuất hiện; tân tiến; mới vươn lên; mới nổi (nhân tài)
后出现的或新成长起来的 (多指人才)
- 后起之秀
- nhân tài mới xuất hiện.
- 他们 大多 是 球坛上 后起 的 好手
- họ phần đông là những danh thủ mới nổi lên trong làng bóng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后起
- 后起之秀
- nhân tài mới xuất hiện.
- 他 投资 后 暴富 起来
- Anh ấy đã giàu nhanh sau khi đầu tư.
- 他 奔跑 了 一 两条 街 , 然后 放慢 步子 走 起来
- Anh ấy chạy một đoạn đường ngắn, rồi sau đó chậm lại và đi bộ.
- 下班 以后 大伙儿 都 凑合 在 一起 练习 唱歌
- sau giờ làm, mọi người quây quần lại tập hát.
- 他拉起 窗帘 然后 睡下去
- Anh ấy kéo rèm lại và ngủ tiếp.
- 上班族 起床 娴熟 的 刷牙 洗脸 , 尔后 匆匆 赶往 工作岗位
- Nhân viên văn phòng dậy đánh răng rửa mặt khéo léo rồi lao vào công việc
- 他 想起 这件 事 , 后怕 得 头发 根子 都 立 睖 起来
- anh ấy nghĩ đến chuyện này tóc gáy dựng cả lên.
- 下学后 一起 玩耍
- Sau khi tan học cùng nhau chơi đùa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
后›
起›