Đọc nhanh: 其后 (kì hậu). Ý nghĩa là: sau đó, một lát sau, Kế tiếp.
其后 khi là Phó từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. sau đó
after that
✪ 2. một lát sau
later
✪ 3. Kế tiếp
next
✪ 4. thế rồi
指在过去某一时间之后的时间 (跟'起先'等相对)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 其后
- 与其 后悔 , 不如 现在 努力
- Thay vì hối tiếc, hãy cố gắng ngay bây giờ.
- 以故 其后 名 之
- Vì đó có danh tiếng về sau.
- 他 的 妻子 和 其 支持者 随后 到 警局 将 他 保释 了 出来
- Vợ và những người ủng hộ anh ta sau đó đã đến đồn cảnh sát bảo lãnh anh ta ra.
- 他 的 妻子 和 其 支持者 随后 到 警察局 将 他 保释 了 出来
- Vợ và những người ủng hộ anh ta sau đó đã đến đồn cảnh sát bảo lãnh anh ta ra.
- 先 吃饭 吧 , 其他 稍后 讨论
- Ăn trước đi, việc khác thảo luận sau.
- 其他 问题 我们 以后 再谈
- Các vấn đề khác chúng ta sẽ nói sau.
- 在 川味 酒家 吃完饭 以后 , 感到 这家 酒店 徒有其名
- Sau khi ăn ở nhà hàng chuyên món ăn Tứ Xuyên về, tôi cảm thấy rằng khách sạn này đúng là hữu danh vô thực
- 其他 队员 进行 了 技战术 演练 与 力量 练习 , 之后 又 进行 了 一场 教学赛
- Các thành viên khác trong nhóm thực hiện các bài tập kỹ thuật và chiến thuật và các bài tập sức mạnh, và sau đó là một trận đấu giảng dạy khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
其›
后›