Đọc nhanh: 后来居上 (hậu lai cư thượng). Ý nghĩa là: cái sau vượt cái trước; hậu sinh khả uý. Ví dụ : - '后来居上'是一种鼓舞人向前看的说法。 'lớp trẻ hơn người già' là một cách nói để động viên mọi người nhìn về tương lai.
后来居上 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cái sau vượt cái trước; hậu sinh khả uý
后起的超过先前的
- 后来居上 是 一种 鼓舞 人 向前 看 的 说法
- 'lớp trẻ hơn người già' là một cách nói để động viên mọi người nhìn về tương lai.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后来居上
- 后来居上 是 一种 鼓舞 人 向前 看 的 说法
- 'lớp trẻ hơn người già' là một cách nói để động viên mọi người nhìn về tương lai.
- 他 溺水 后 被 救 了 上来
- Anh ta đã được cứu khỏi chết đuối.
- 上来 先少 说话
- Lúc đầu ít nói thôi.
- 他 后来 上传 过 自拍照 吗 ?
- Anh ấy đã đăng một bức ảnh tự sướng khác?
- 上班族 起床 娴熟 的 刷牙 洗脸 , 尔后 匆匆 赶往 工作岗位
- Nhân viên văn phòng dậy đánh răng rửa mặt khéo léo rồi lao vào công việc
- 开局 打得 不 太 顺口 , 后来 才 逐渐 占 了 上风
- lúc đầu đánh không thuận tay, về sau mới từ từ đánh vững.
- 中秋节 后 , 天气 慢慢 凉 上来
- sau tết trung thu, thời tiết lạnh dần.
- 她 和 男朋友 同居 了 三年 , 后来 分手 了
- Cô và bạn trai sống với nhau được 3 năm rồi chia tay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
后›
居›
来›
trò hơn thầy, con hơn cha, thế hệ sau hơn thế hệ trước, hậu sinh khả úy, lớp sóng sau xô lớp sóng trước; trò giỏi hơn thầy; hậu sinh khả uý
Một vết cắt phía bên trêntốt hơn một chút
hậu sanh khả uý; hậu sinh khả uý
nhân tài mới xuất hiện
hậu sinh khả uý; kẻ sinh sau ắt hơn bậc đàn anh
trở nên tồi tệ hơn theo từng thế hệ
không thể vượt qua; không thể đi qua được
không thể đuổi kịp
vào trước là chủ; ấn tượng ban đầu giữ vai trò chủ đạo (tư tưởng, quan niệm bảo thủ, cho cái trước là đúng, phủ nhận tư tưởng hoặc quan niệm mới)
theo không kịp;hít khói; lạc hậu (ví với việc lạc hậu quá xa)
đầu tàu gương mẫu; xung trận ngựa lên trước