Đọc nhanh: 百年之后 (bá niên chi hậu). Ý nghĩa là: sau trăm tuổi; sau khi chết.
百年之后 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sau trăm tuổi; sau khi chết
人死之后
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 百年之后
- 从那之后 巴塞尔 艺术展 我 年 年 不落
- Tôi đã không bỏ lỡ một triển lãm nghệ thuật ở Basel kể từ đó.
- 百年之后
- sau khi trăm tuổi (chết)
- 产值 比 去年 约 增长 百分之十
- Giá trị sản lượng năm nay tăng hơn năm ngoái khoảng 10 %.
- 去年 房价 上涨 百分之五
- Giá nhà tăng 5% trong năm ngoái.
- 预料 这个 地区 农业 方面 可以 比 去年 增产 百分之十
- dự đoán về mặt nông nghiệp vùng này có thể tăng sản lượng 10 % so với năm ngoái
- 在 三年 之后 , 我 搬 到 了 新 城市
- Ba năm sau, tôi đã chuyển đến thành phố mới.
- 之后 的 三年 他 去 了 很多 地方
- Trong ba năm tiếp theo, anh đã đi du lịch nhiều nơi.
- 升 上 五年级 之后 我 发现 我 不是 个 男妓
- Tôi tốt nghiệp lớp bốn và nhận ra mình không phải là một ma cô.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
后›
年›
百›