Đọc nhanh: 之后 (chi hậu). Ý nghĩa là: sau; phía sau; đằng sau, sau đó; sau này; về sau. Ví dụ : - 我们的会议在两小时之后。 Cuộc họp của chúng tôi sau hai giờ nữa.. - 一周之后我们见面。 Một tuần sau chúng ta gặp mặt.. - 吃饭之后我们去散步。 Sau khi ăn cơm, chúng tôi đi dạo.
之后 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sau; phía sau; đằng sau
表示在某个时间或者某件事情的后面
- 我们 的 会议 在 两 小时 之后
- Cuộc họp của chúng tôi sau hai giờ nữa.
- 一周 之后 我们 见面
- Một tuần sau chúng ta gặp mặt.
- 吃饭 之后 我们 去 散步
- Sau khi ăn cơm, chúng tôi đi dạo.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. sau đó; sau này; về sau
放在句首,指上文所叙述的事情以后
- 之后 , 他 又 来 过 两次
- Sau này, anh còn đến thêm hai lần nữa.
- 之后 , 大家 一起 去 吃饭
- Sau đó, mọi người cùng đi ăn cơm.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 之后
✪ 1. (在+) 三年/一个小时/下课/结婚/大门/队伍 + 之后
thời gian hoặc không gian sau một sự kiện hoặc hoạt động cụ thể
- 在 三年 之后 , 我 搬 到 了 新 城市
- Ba năm sau, tôi đã chuyển đến thành phố mới.
- 一个 小时 之后 , 我们 离开 了
- Một tiếng sau, chúng tôi sẽ rời đi,
- 下课 之后 , 我们 去 喝茶
- Sau khi tan học, chúng tôi đi uống trà.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. 之后+的+ Danh từ( Số 年/ Số 天/ 事情/ 日子)
diễn tả các sự kiện, khoảng thời gian, hoặc tình trạng sau một sự kiện cụ thể
- 之后 的 三年 他 去 了 很多 地方
- Trong ba năm tiếp theo, anh đã đi du lịch nhiều nơi.
- 之后 的 五天 天气 变 了 很多
- Sau năm ngày, thời tiết đã thay đổi nhiều.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 之后
- 从那之后 巴塞尔 艺术展 我 年 年 不落
- Tôi đã không bỏ lỡ một triển lãm nghệ thuật ở Basel kể từ đó.
- 之后 , 大家 一起 去 吃饭
- Sau đó, mọi người cùng đi ăn cơm.
- 之后 的 三年 他 去 了 很多 地方
- Trong ba năm tiếp theo, anh đã đi du lịch nhiều nơi.
- 一周 之后 我们 见面
- Một tuần sau chúng ta gặp mặt.
- 下课 之后 , 我们 去 喝茶
- Sau khi tan học, chúng tôi đi uống trà.
- 一个 小时 之后 , 我们 离开 了
- Một tiếng sau, chúng tôi sẽ rời đi,
- 三天 之后 咱们 就要 离别 了
- sau ba ngày chúng tôi phải ra đi.
- 上楼 时间 通常 是 在 登记 后 的 几分钟 之内
- Thời gian lên phòng thường là trong vài phút sau khi làm thủ tục đăng ký.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
后›