Đọc nhanh: 当时 (đương thì). Ý nghĩa là: liền; ngay; ngay lập tức; ngay tức thì. Ví dụ : - 他听到消息,当时就跑来了。 Anh ấy nghe tin, ngay lập tức chạy đến.. - 知道他不来,她当时就哭了。 Biết anh ấy không đến, cô ấy liền khóc.. - 他听到消息,当时就晕倒。 Anh ấy vừa nghe tin, ngay lập tức ngất xỉu.
当时 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. liền; ngay; ngay lập tức; ngay tức thì
(做某事情或者发生某事情后) 马上
- 他 听到 消息 , 当时 就 跑 来 了
- Anh ấy nghe tin, ngay lập tức chạy đến.
- 知道 他 不来 , 她 当时 就 哭 了
- Biết anh ấy không đến, cô ấy liền khóc.
- 他 听到 消息 , 当时 就 晕倒
- Anh ấy vừa nghe tin, ngay lập tức ngất xỉu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 当时
✪ 1. 当时 + 就 + Động từ
liền/ lập tức làm gì
- 他 一 收到 通知 , 当时 就 回去 了
- Anh ấy vừa nhận thông báo, liền quay về rồi.
- 他 接到 我 的 电话 , 当时 就 回家
- Anh ấy nhận điện thoại của tôi, liền quay về.
So sánh, Phân biệt 当时 với từ khác
✪ 1. 当时 vs 那时
"当时" là danh từ, có thể đi kèm với định ngữ ; "那时" là đại từ, không thể đi kèm với định ngữ
"那时" có thể nói "那时候", "当时" không thể nói "当时候".
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 当时
- 他 当时 还 年轻
- Tôi khi ấy vẫn còn trẻ.
- 交朋友 时要 特别 当心
- Hãy đặc biệt cẩn thận khi kết bạn.
- 人生在世 , 应当 这样 , 在 芳香 别人 的 同时 漂亮 自己
- người sống trên đời, nên thế này, tặng người hoa hồng tay vẫn vương hương
- 仲裁 人当 调解人 无法 解决 时 被 指定 解决 争议 的 人
- Trọng tài là người được chỉ định để giải quyết tranh chấp khi người trung gian không thể giải quyết được.
- 两极 是 相通 的 嘛 当牙 鳕 把 自己 的 尾巴 放进 口里 时说
- "Điều cực đại và điều cực tiểu có sự liên kết với nhau" - cá voi trắng nói khi đặt đuôi của nó vào miệng.
- 他 回忆起 当时 的 情景
- Anh ấy nhớ lại khung cảnh lúc đó.
- 他 听到 消息 , 当时 就 晕倒
- Anh ấy vừa nghe tin, ngay lập tức ngất xỉu.
- 他 小时候 梦想 着 当 一名 飞行员
- từ thời còn nhỏ, anh ấy đã mong ước được trở thành một phi hành gia.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
当›
时›