Đọc nhanh: 前来 (tiền lai). Ý nghĩa là: đến (chính thức). Ví dụ : - 她前来寻求帮助。 Cô ấy đến để tìm kiếm sự giúp đỡ.. - 我们欢迎您前来参加。 Chúng tôi hoan nghênh bạn đến tham gia.. - 许多人前来参观展览。 Nhiều người đến tham quan triển lãm.
前来 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đến (chính thức)
向说话者的处所和方向来
- 她 前来 寻求 帮助
- Cô ấy đến để tìm kiếm sự giúp đỡ.
- 我们 欢迎您 前来 参加
- Chúng tôi hoan nghênh bạn đến tham gia.
- 许多 人 前来 参观 展览
- Nhiều người đến tham quan triển lãm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 前来
- 事前 要 三思 , 免得 将来 后悔
- việc gì cũng phải suy nghĩ kỹ càng, để tránh sau này hối hận.
- 前无古人 , 后无来者
- không tiền khoáng hậu; trước sau đều không có.
- 兰姆 法官 一个 小时 前 打来 电话
- Justice Lamb đã gọi một giờ trước.
- 你 提前 一个 小时 来 吧
- Bạn đến trước một tiếng nhé!
- 他 在 困难 面前 向来 不 二乎
- anh ấy không bao giờ chùn bước trước khó khăn.
- 修 汽车 前 , 你 得 用 千斤顶 把 汽车 抬起 来
- Trước khi sửa xe, bạn cần dùng cái cần cẩu để nâng xe lên.
- 今年 的 春天 提前 到来 了
- Mùa xuân năm nay đến sớm hơn.
- 今天 有 几百个 人 前来 应聘
- Hôm nay có mấy trăm người đến ứng tuyển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
前›
来›