Đọc nhanh: 前不见古人,后不见来者 (tiền bất kiến cổ nhân hậu bất kiến lai giả). Ý nghĩa là: duy nhất, chưa từng có (thành ngữ).
前不见古人,后不见来者 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. duy nhất
unique
✪ 2. chưa từng có (thành ngữ)
unprecedented (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 前不见古人,后不见来者
- 前无古人 , 后无来者
- không tiền khoáng hậu; trước sau đều không có.
- 他 看见 没有 人 帮腔 , 也 就 不再 坚持 了
- thấy chẳng ai ủng hộ mình cả, hắn cũng không kiên quyết nữa
- 不妨 说来听听 让 我 这 一 小女子 长长 见识
- Không bằng nói mọi người nghe, để tôi nhận ra .
- 书稿 已经 付排 , 不日 即可 与 读者 见面
- bản thảo đã đưa đi sắp chữ rồi, nay mai sẽ ra mắt độc giả.
- 他 离家出走 后 , 如同 泥牛入海 般 , 从此 不见踪影
- Sau khi anh ta bỏ nhà đi, anh ta giống như một con bò bùn xuống biển, từ đó không bao giờ nhìn thấy anh ta.
- 他 脾气 太犟 , 不 听 别人 的 意见
- Anh ấy quá cứng đầu, không nghe ý kiến của người khác.
- 小黄 等 了 很 久 不见 他来 , 没奈何 只好 一个 人去 了
- cậu Hoàng chờ rất lâu chẳng thấy anh ấy đến, không biết làm sao được phải đành đi một mình.
- 他 一 出去 , 连 人影儿 也 不见 了
- anh ấy vừa đi ra, chả thấy bóng dáng đâu cả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
人›
前›
古›
后›
来›
者›
见›