Đọc nhanh: 随后 (tuỳ hậu). Ý nghĩa là: theo sau; sau đó; tiếp theo. Ví dụ : - 你们先吃吧,我随后就来。 Các bạn ăn trước đi, tôi sẽ đến sau.. - 你们先出发吧,我随后跟上。 Các bạn xuất phát trước, tôi sẽ theo sau.. - 你们先回去吧,我随后回家。 Các bạn về trước đi, tôi sẽ về sau.
随后 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. theo sau; sau đó; tiếp theo
表示紧接前一动作或情况之后(常跟“就”连用)
- 你们 先 吃 吧 , 我 随后就来
- Các bạn ăn trước đi, tôi sẽ đến sau.
- 你们 先 出发 吧 , 我 随后 跟上
- Các bạn xuất phát trước, tôi sẽ theo sau.
- 你们 先回去 吧 , 我 随后 回家
- Các bạn về trước đi, tôi sẽ về sau.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 随后
- 前呼后拥 ( 形容 随从 很多 )
- tiền hô hậu ủng.
- 随即 紧随 这 之后
- Ngay lập tức sau đó
- 他 的 妻子 和 其 支持者 随后 到 警局 将 他 保释 了 出来
- Vợ và những người ủng hộ anh ta sau đó đã đến đồn cảnh sát bảo lãnh anh ta ra.
- 他 的 妻子 和 其 支持者 随后 到 警察局 将 他 保释 了 出来
- Vợ và những người ủng hộ anh ta sau đó đã đến đồn cảnh sát bảo lãnh anh ta ra.
- 枝节问题 随后 再 解决
- vấn đề chi tiết sẽ được giải quyết sau.
- 随后 他们 接茬儿 商量 晚上 开会 的 事
- Sau đó họ bàn tiếp về cuộc họp buổi tối.
- 你们 先回去 吧 , 我 随后 回家
- Các bạn về trước đi, tôi sẽ về sau.
- 曾经 试着 , 用 微笑 细数 你 给 的 伤 , 无奈 最后 , 泪 却 随 微笑 流出 眼眶
- Em đã cố gắng đếm những tổn thương anh đã trao cho em bằng một nụ cười, nhưng cuối cùng, nước mắt em lại tuôn ra .
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
后›
随›