随后 suíhòu
volume volume

Từ hán việt: 【tuỳ hậu】

Đọc nhanh: 随后 (tuỳ hậu). Ý nghĩa là: theo sau; sau đó; tiếp theo. Ví dụ : - 你们先吃吧我随后就来。 Các bạn ăn trước đi, tôi sẽ đến sau.. - 你们先出发吧我随后跟上。 Các bạn xuất phát trước, tôi sẽ theo sau.. - 你们先回去吧我随后回家。 Các bạn về trước đi, tôi sẽ về sau.

Ý Nghĩa của "随后" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 5-6

随后 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. theo sau; sau đó; tiếp theo

表示紧接前一动作或情况之后(常跟“就”连用)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 你们 nǐmen xiān chī ba 随后就来 suíhòujiùlái

    - Các bạn ăn trước đi, tôi sẽ đến sau.

  • volume volume

    - 你们 nǐmen xiān 出发 chūfā ba 随后 suíhòu 跟上 gēnshàng

    - Các bạn xuất phát trước, tôi sẽ theo sau.

  • volume volume

    - 你们 nǐmen 先回去 xiānhuíqu ba 随后 suíhòu 回家 huíjiā

    - Các bạn về trước đi, tôi sẽ về sau.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 随后

  • volume volume

    - 前呼后拥 qiánhūhòuyōng ( 形容 xíngróng 随从 suícóng 很多 hěnduō )

    - tiền hô hậu ủng.

  • volume volume

    - 随即 suíjí 紧随 jǐnsuí zhè 之后 zhīhòu

    - Ngay lập tức sau đó

  • volume volume

    - de 妻子 qīzǐ 支持者 zhīchízhě 随后 suíhòu dào 警局 jǐngjú jiāng 保释 bǎoshì le 出来 chūlái

    - Vợ và những người ủng hộ anh ta sau đó đã đến đồn cảnh sát bảo lãnh anh ta ra.

  • volume volume

    - de 妻子 qīzǐ 支持者 zhīchízhě 随后 suíhòu dào 警察局 jǐngchájú jiāng 保释 bǎoshì le 出来 chūlái

    - Vợ và những người ủng hộ anh ta sau đó đã đến đồn cảnh sát bảo lãnh anh ta ra.

  • volume volume

    - 枝节问题 zhījiéwèntí 随后 suíhòu zài 解决 jiějué

    - vấn đề chi tiết sẽ được giải quyết sau.

  • volume volume

    - 随后 suíhòu 他们 tāmen 接茬儿 jiēcháér 商量 shāngliáng 晚上 wǎnshang 开会 kāihuì de shì

    - Sau đó họ bàn tiếp về cuộc họp buổi tối.

  • volume volume

    - 你们 nǐmen 先回去 xiānhuíqu ba 随后 suíhòu 回家 huíjiā

    - Các bạn về trước đi, tôi sẽ về sau.

  • volume volume

    - 曾经 céngjīng 试着 shìzhe yòng 微笑 wēixiào 细数 xìshǔ gěi de shāng 无奈 wúnài 最后 zuìhòu lèi què suí 微笑 wēixiào 流出 liúchū 眼眶 yǎnkuàng

    - Em đã cố gắng đếm những tổn thương anh đã trao cho em bằng một nụ cười, nhưng cuối cùng, nước mắt em lại tuôn ra .

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Hòu
    • Âm hán việt: Hấu , Hậu
    • Nét bút:ノノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HMR (竹一口)
    • Bảng mã:U+540E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+9 nét)
    • Pinyin: Suí
    • Âm hán việt: Tuỳ
    • Nét bút:フ丨一ノ丨フ一一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NLYKB (弓中卜大月)
    • Bảng mã:U+968F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao