Đọc nhanh: 原来 (nguyên lai). Ý nghĩa là: ban sơ; ban đầu; lúc đầu; cũ, vốn; vốn dĩ; té ra; hoá ra; thì ra; vậy ra, trước đây. Ví dụ : - 他还住在原来的地方。 Anh ấy vẫn ở chỗ cũ.. - 我们原来的计划被取消了。 Kế hoạch ban đầu của chúng ta đã bị hủy bỏ.. - 这个地址是原来的。 Địa chỉ này là địa chỉ cũ.
原来 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ban sơ; ban đầu; lúc đầu; cũ
起初;没有经过改变的
- 他 还 住 在 原来 的 地方
- Anh ấy vẫn ở chỗ cũ.
- 我们 原来 的 计划 被 取消 了
- Kế hoạch ban đầu của chúng ta đã bị hủy bỏ.
- 这个 地址 是 原来 的
- Địa chỉ này là địa chỉ cũ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
原来 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vốn; vốn dĩ; té ra; hoá ra; thì ra; vậy ra
表示突然明白
- 原来 他 生病 了 , 难怪 他 没来 上课
- Hóa ra cậu ấy ốm rồi, chẳng trách cậu ấy không đi học.
- 原来 他 是 我 的 同学
- Thì ra anh ấy là bạn học của tôi.
- 我 还 以为 是 谁 呢 , 原来 是 你
- Tôi còn tưởng là ai cơ, hóa ra là cậu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
原来 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trước đây
从前
- 这些 东西 原来 放在 哪里 ?
- Đống đồ này vốn dĩ đặt ở đâu ?
- 原来 我 不 喜欢 吃 辣 的
- Trước đây tôi vốn dĩ không thích ăn cay.
- 原来 她 非常 内向
- Trước đây cô ấy vô cùng hướng nội.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 原来
✪ 1. 原来 + 的 + Danh từ
"原来" đóng vai trò định ngữ
- 他 取消 了 原来 的 约会
- Anh ấy đã hủy cuộc hẹn ban đầu.
- 我们 还是 按 原来 的 计划 去 做
- Chúng ta vẫn nên là dựa vào kế hoạch ban đầu mà thực hiện đi.
✪ 2. 原来…,我以为…
hóa ra....tôi tưởng rằng.....
- 原来 你 是 老师 , 我 以为 你 是 学生
- Hóa ra bạn là giáo viên, tôi cứ tưởng bạn là học sinh.
- 原来 今天 周三 , 我 以为 是 周四
- Hóa ra hôm nay là thứ Tư, tôi cứ nghĩ là thứ Năm.
✪ 3. 原来.....,难怪.....
vế thứ nhất chỉ nguyên nhân, vế thứ hai chỉ kết quả
- 原来 是 堵车 , 难怪 你 迟到 了
- Thì ra là kẹt xe, khó trách bạn đến trễ.
- 原来 她 昨天 很 忙 , 难怪 没 接电话
- Thì ra cô ấy hôm qua rất bận, khó trách không nghe điện thoại.
✪ 4. 原来 ... ..., 后来/ 现在 ......
trước đây.....,sau đó/bây giờ.....
- 原来 我 不 懂 , 现在 懂 了
- Trước đây tôi không hiểu, bây giờ thì hiểu rồi.
- 原来 他 很 忙 , 现在 不忙 了
- Trước đây anh ấy rất bận, bây giờ không bận nữa.
- 原来 她 住 在 这里 , 后来 搬走 了
- Trước đây cô ấy sống ở đây; sau đó chuyển đi rồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 5. 比 + 原来 + Động từ/Tính từ
câu chữ "比“
- 这个 城市 比 原来 更 发达 了
- Thành phố này phát triển hơn so với trước đây.
- 我 现在 比 原来 更 健康
- Bây giờ tôi khỏe mạnh hơn so với trước đây.
- 她 的 中文 比 原来 进步 了 很多
- Tiếng Trung của cô ấy tiến bộ hơn rất nhiều so với trước đây.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 原来 với từ khác
✪ 1. 本来 vs 原来
Giống:
- Đều chỉ trước đây vốn là như vậy.
Mang ý nghĩa vốn, vốn dĩ là.
Khác:
- "本来" nhấn mạnh và chú trọng bản chất của sự vật, sự việc vốn là như vậy, không thay đổi.
"原来" nhấn mạnh về sự vật, sự việc từng là như vậy, giờ có lẽ có sự thay đổi.
- "本来" biểu thị đáng lý ra phải như vậy.
"原来" không có cách dùng này.
- "原来" biểu thị ý không thay đổi, từ đó đến giờ vẫn như vậy.
-"本来" không có cách dùng này.
- "原来" biểu thị ý trước đây không hề hay biết, bây giờ bỗng chợt biết ra, ngộ ra, nhận ra.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 原来
- 他 原本 是 学医 的 , 后来 改行 搞 戏剧
- anh ấy vốn học y, sau này chuyển sang kịch.
- 万般无奈 之下 , 他 只好 取消 了 原来 的 计划
- Trong cơn tuyệt vọng, anh phải hủy bỏ kế hoạch ban đầu.
- 原来 今天 周三 , 我 以为 是 周四
- Hóa ra hôm nay là thứ Tư, tôi cứ nghĩ là thứ Năm.
- 不能 把 客观原因 与 主观原因 平列 起来 分析
- không thể phân tích ngang hàng giữa nguyên nhân khách quan và nguyên nhân chủ quan.
- 代表 们 从 辽远 的 雪域 高原 来到 北京
- Các đại biểu đến Bắc Kinh từ cao nguyên tuyết phủ xa xôi.
- 他 推翻 了 原来 的 计划
- Anh ấy đã bác bỏ kế hoạch ban đầu.
- 何许人 ( 原指 什么 地方 人 , 后来 也 指 什么样 的 人 )
- người nơi nào.
- 你 原来 是 科罗拉多州 一所 社区 大学 的 老师
- Bạn là giáo viên tại một trường cao đẳng cộng đồng ở Colorado.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
原›
来›