原来 yuánlái
volume volume

Từ hán việt: 【nguyên lai】

Đọc nhanh: 原来 (nguyên lai). Ý nghĩa là: ban sơ; ban đầu; lúc đầu; cũ, vốn; vốn dĩ; té ra; hoá ra; thì ra; vậy ra, trước đây. Ví dụ : - 他还住在原来的地方。 Anh ấy vẫn ở chỗ cũ.. - 我们原来的计划被取消了。 Kế hoạch ban đầu của chúng ta đã bị hủy bỏ.. - 这个地址是原来的。 Địa chỉ này là địa chỉ cũ.

Ý Nghĩa của "原来" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 HSK 4 TOCFL 2

原来 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ban sơ; ban đầu; lúc đầu; cũ

起初;没有经过改变的

Ví dụ:
  • volume volume

    - hái zhù zài 原来 yuánlái de 地方 dìfāng

    - Anh ấy vẫn ở chỗ cũ.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 原来 yuánlái de 计划 jìhuà bèi 取消 qǔxiāo le

    - Kế hoạch ban đầu của chúng ta đã bị hủy bỏ.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 地址 dìzhǐ shì 原来 yuánlái de

    - Địa chỉ này là địa chỉ cũ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

原来 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vốn; vốn dĩ; té ra; hoá ra; thì ra; vậy ra

表示突然明白

Ví dụ:
  • volume volume

    - 原来 yuánlái 生病 shēngbìng le 难怪 nánguài 没来 méilái 上课 shàngkè

    - Hóa ra cậu ấy ốm rồi, chẳng trách cậu ấy không đi học.

  • volume volume

    - 原来 yuánlái shì de 同学 tóngxué

    - Thì ra anh ấy là bạn học của tôi.

  • volume volume

    - hái 以为 yǐwéi shì shuí ne 原来 yuánlái shì

    - Tôi còn tưởng là ai cơ, hóa ra là cậu.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

原来 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trước đây

从前

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 东西 dōngxī 原来 yuánlái 放在 fàngzài 哪里 nǎlǐ

    - Đống đồ này vốn dĩ đặt ở đâu ?

  • volume volume

    - 原来 yuánlái 喜欢 xǐhuan chī de

    - Trước đây tôi vốn dĩ không thích ăn cay.

  • volume volume

    - 原来 yuánlái 非常 fēicháng 内向 nèixiàng

    - Trước đây cô ấy vô cùng hướng nội.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 原来

✪ 1. 原来 + 的 + Danh từ

"原来" đóng vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 取消 qǔxiāo le 原来 yuánlái de 约会 yuēhuì

    - Anh ấy đã hủy cuộc hẹn ban đầu.

  • volume

    - 我们 wǒmen 还是 háishì àn 原来 yuánlái de 计划 jìhuà zuò

    - Chúng ta vẫn nên là dựa vào kế hoạch ban đầu mà thực hiện đi.

✪ 2. 原来…,我以为…

hóa ra....tôi tưởng rằng.....

Ví dụ:
  • volume

    - 原来 yuánlái shì 老师 lǎoshī 以为 yǐwéi shì 学生 xuésheng

    - Hóa ra bạn là giáo viên, tôi cứ tưởng bạn là học sinh.

  • volume

    - 原来 yuánlái 今天 jīntiān 周三 zhōusān 以为 yǐwéi shì 周四 zhōusì

    - Hóa ra hôm nay là thứ Tư, tôi cứ nghĩ là thứ Năm.

✪ 3. 原来.....,难怪.....

vế thứ nhất chỉ nguyên nhân, vế thứ hai chỉ kết quả

Ví dụ:
  • volume

    - 原来 yuánlái shì 堵车 dǔchē 难怪 nánguài 迟到 chídào le

    - Thì ra là kẹt xe, khó trách bạn đến trễ.

  • volume

    - 原来 yuánlái 昨天 zuótiān hěn máng 难怪 nánguài méi 接电话 jiēdiànhuà

    - Thì ra cô ấy hôm qua rất bận, khó trách không nghe điện thoại.

✪ 4. 原来 ... ..., 后来/ 现在 ......

trước đây.....,sau đó/bây giờ.....

Ví dụ:
  • volume

    - 原来 yuánlái dǒng 现在 xiànzài dǒng le

    - Trước đây tôi không hiểu, bây giờ thì hiểu rồi.

  • volume

    - 原来 yuánlái hěn máng 现在 xiànzài 不忙 bùmáng le

    - Trước đây anh ấy rất bận, bây giờ không bận nữa.

  • volume

    - 原来 yuánlái zhù zài 这里 zhèlǐ 后来 hòulái 搬走 bānzǒu le

    - Trước đây cô ấy sống ở đây; sau đó chuyển đi rồi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 5. 比 + 原来 + Động từ/Tính từ

câu chữ "比“

Ví dụ:
  • volume

    - 这个 zhègè 城市 chéngshì 原来 yuánlái gèng 发达 fādá le

    - Thành phố này phát triển hơn so với trước đây.

  • volume

    - 现在 xiànzài 原来 yuánlái gèng 健康 jiànkāng

    - Bây giờ tôi khỏe mạnh hơn so với trước đây.

  • volume

    - de 中文 zhōngwén 原来 yuánlái 进步 jìnbù le 很多 hěnduō

    - Tiếng Trung của cô ấy tiến bộ hơn rất nhiều so với trước đây.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 原来 với từ khác

✪ 1. 本来 vs 原来

Giải thích:

Giống:
- Đều chỉ trước đây vốn là như vậy.
Mang ý nghĩa vốn, vốn dĩ là.
Khác:
- "本来" nhấn mạnh và chú trọng bản chất của sự vật, sự việc vốn là như vậy, không thay đổi.
"原来" nhấn mạnh về sự vật, sự việc từng là như vậy, giờ có lẽ có sự thay đổi.
- "本来" biểu thị đáng lý ra phải như vậy.
"原来" không có cách dùng này.
- "原来" biểu thị ý không thay đổi, từ đó đến giờ vẫn như vậy.
-"本来" không có cách dùng này.
- "原来" biểu thị ý trước đây không hề hay biết, bây giờ bỗng chợt biết ra, ngộ ra, nhận ra.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 原来

  • volume volume

    - 原本 yuánběn shì 学医 xuéyī de 后来 hòulái 改行 gǎiháng gǎo 戏剧 xìjù

    - anh ấy vốn học y, sau này chuyển sang kịch.

  • volume volume

    - 万般无奈 wànbānwúnài 之下 zhīxià 只好 zhǐhǎo 取消 qǔxiāo le 原来 yuánlái de 计划 jìhuà

    - Trong cơn tuyệt vọng, anh phải hủy bỏ kế hoạch ban đầu.

  • volume volume

    - 原来 yuánlái 今天 jīntiān 周三 zhōusān 以为 yǐwéi shì 周四 zhōusì

    - Hóa ra hôm nay là thứ Tư, tôi cứ nghĩ là thứ Năm.

  • volume volume

    - 不能 bùnéng 客观原因 kèguānyuányīn 主观原因 zhǔguānyuányīn 平列 píngliè 起来 qǐlai 分析 fēnxī

    - không thể phân tích ngang hàng giữa nguyên nhân khách quan và nguyên nhân chủ quan.

  • volume volume

    - 代表 dàibiǎo men cóng 辽远 liáoyuǎn de 雪域 xuěyù 高原 gāoyuán 来到 láidào 北京 běijīng

    - Các đại biểu đến Bắc Kinh từ cao nguyên tuyết phủ xa xôi.

  • volume volume

    - 推翻 tuīfān le 原来 yuánlái de 计划 jìhuà

    - Anh ấy đã bác bỏ kế hoạch ban đầu.

  • volume volume

    - 何许人 héxǔrén ( 原指 yuánzhǐ 什么 shénme 地方 dìfāng rén 后来 hòulái zhǐ 什么样 shénmeyàng de rén )

    - người nơi nào.

  • volume volume

    - 原来 yuánlái shì 科罗拉多州 kēluólāduōzhōu 一所 yīsuǒ 社区 shèqū 大学 dàxué de 老师 lǎoshī

    - Bạn là giáo viên tại một trường cao đẳng cộng đồng ở Colorado.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+8 nét)
    • Pinyin: Yuán , Yuàn
    • Âm hán việt: Nguyên , Nguyện
    • Nét bút:一ノノ丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MHAF (一竹日火)
    • Bảng mã:U+539F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Lāi , Lái , Lài
    • Âm hán việt: Lai , Lãi
    • Nét bút:一丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:DT (木廿)
    • Bảng mã:U+6765
    • Tần suất sử dụng:Rất cao