Đọc nhanh: 后浪推前浪 (hậu lãng thôi tiền lãng). Ý nghĩa là: thúc đẩy tiến lên; sóng sau xô sóng trước; tre già măng mọc (ví với lớp lớp thúc đẩy nhau tiến lên không ngừng); lớp sóng sao đẩy lớp sóng trước.
后浪推前浪 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thúc đẩy tiến lên; sóng sau xô sóng trước; tre già măng mọc (ví với lớp lớp thúc đẩy nhau tiến lên không ngừng); lớp sóng sao đẩy lớp sóng trước
比喻后面的事物推动前面的事物,不断前进
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后浪推前浪
- 一天 的 时光 白白浪费 了
- Uổng phí cả 1 ngày trời.
- 两军 会合 后 继续前进
- hai cánh quân sau khi hợp nhất, lại tiếp tục tiến công.
- 一阵风 过 , 江面 上 顷刻间 掀起 了 巨浪
- một trận gió thổi qua, mặt sông chốc lát đã nổi sóng lớn.
- 一刻 都 不 可以 浪费
- Không thể lãng phí giây phút nào.
- 一个 大浪 把 小船 打翻 了
- một đợt sóng to làm chiếc thuyền con lật úp
- 两人 的 关系 非常 浪漫
- Mối quan hệ của hai người rất lãng mạn.
- 三心二意 只会 浪费时间
- Lưỡng lự chỉ tốn thời gian thôi.
- 我 以前 是 一个 流浪歌 手
- Tôi trước đây là một ca sĩ hát rong
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
前›
后›
推›
浪›