Đọc nhanh: 牵强附会 (khản cường phụ hội). Ý nghĩa là: gò ép; gán ghép; chắp vá; miễn cưỡng phụ hoạ.
牵强附会 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gò ép; gán ghép; chắp vá; miễn cưỡng phụ hoạ
把关系不大的事物勉强地扯在一起;勉强比附
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牵强附会
- 牵强附会
- gượng gạo.
- 牵强附会
- gán ghép một cách miễn cưỡng
- 他 附于 强者
- Anh ấy phụ thuộc vào người mạnh.
- 太 在意 别人 的 眼光 , 就 会 被 牵着鼻子 走
- Nếu bạn quá quan tâm đến ánh mắt của người khác, bạn sẽ bị dắt mũi.
- 他 不会 唱戏 , 你 偏要 他 唱 , 这 不是 强人所难 吗
- anh ấy không biết hát, bạn cứ ép anh ấy hát, không phải là gây khó cho anh ấy sao?
- 大都会 惩戒 中心 上报 了 附近
- Trung tâm cải chính Metropolitan đang báo cáo
- 我会 牵挂 你 的 一切
- Tôi sẽ quan tâm về mọi thứ của bạn.
- 不要 在 弱光 或 强光 下 阅读 或 写作 , 因为 这会 造成 眼睛 疲劳
- Không được đọc hoặc viết trong điều kiện ánh sáng yếu hoặc anh sáng quá chói vì điều này có thể gây mỏi mắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
强›
牵›
附›