Đọc nhanh: 岂有此理 (khởi hữu thử lí). Ý nghĩa là: lẽ nào lại như vậy; lẽ nào có lí đó; đâu có thế được.
岂有此理 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lẽ nào lại như vậy; lẽ nào có lí đó; đâu có thế được
哪有这个道理 (对不合情理的事表示气愤)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 岂有此理
- 人家 说了半天 , 他 也 没有 理会
- người ta nói cả buổi trời, nó cũng chẳng thèm để ý.
- 两 方面 争论 , 总有 一边 儿 理屈
- Hai bên tranh luận, thế nào cũng có một bên đuối lý.
- 岂有此理 ?
- Làm gì có cái lý ấy?
- 专家系统 是 一套 能够 整理 并 呈现 既有 知识 的 电脑程式
- Hệ thống chuyên gia là một chương trình máy tính có khả năng tổ chức và trình bày kiến thức đã có.
- 他 听 他 说得有理 , 不由得 连连 点头
- ông ấy nghe nó nói có lý, cứ gật đầu lia lịa.
- 今年 全国 各 卫视 频道 播出 的 此类 节目 至少 有 十档
- Có ít nhất mười chương trình như vậy được phát sóng trên các kênh vệ tinh khác nhau trên toàn quốc trong năm nay.
- 如此而已 , 岂 有 他 哉
- Chỉ có thế mà thôi, lẽ nào có cái khác sao?
- 世上 无事难 , 只怕有心人 这 是 很 有 道理 的 一句 老话
- "không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền" câu cách ngôn này thật chí lý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
岂›
有›
此›
理›