投资组合理论 Tóuzī zǔhé lǐlùn
volume volume

Từ hán việt: 【đầu tư tổ hợp lí luận】

Đọc nhanh: 投资组合理论 (đầu tư tổ hợp lí luận). Ý nghĩa là: Portfolio theory Lý thuyết purtlolio.

Ý Nghĩa của "投资组合理论" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

投资组合理论 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Portfolio theory Lý thuyết purtlolio

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 投资组合理论

  • volume volume

    - 合乎 héhū 论理 lùnlǐ

    - hợp lô-gích.

  • volume volume

    - 这份 zhèfèn 工作 gōngzuò de 薪资 xīnzī hěn 合理 hélǐ

    - Lương của công việc này rất hợp lý.

  • volume volume

    - 投资 tóuzī 理财 lǐcái 时要 shíyào 注意 zhùyì 利滚利 lìgǔnlì

    - Khi đầu tư tài chính cần chú ý lãi kép.

  • volume volume

    - 财政管理 cáizhèngguǎnlǐ duì 资金 zījīn 银行业 yínhángyè 投资 tóuzī 信贷 xìndài de 管理 guǎnlǐ

    - Quản lý tài chính là việc quản lý vốn, ngân hàng, đầu tư và tín dụng.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 合理 hélǐ 处置 chǔzhì 资源 zīyuán

    - Chúng tôi cần xử lý tài nguyên một cách hợp lý.

  • volume volume

    - cóng 经济 jīngjì 观点 guāndiǎn 来看 láikàn 投资 tóuzī shì 合理 hélǐ

    - Nhìn từ góc độ kinh tế, đầu tư là hợp lý.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 一家人 yījiārén 才力 cáilì 有限 yǒuxiàn 我们 wǒmen gěi 家人 jiārén 起来 qǐlai 投资 tóuzī 怎么样 zěnmeyàng

    - Gia đình chúng ta tài năng có hạn, chúng ta cùng nhau đầu tư, thế nào?

  • - 通过 tōngguò 投资 tóuzī 管理 guǎnlǐ 公司 gōngsī de 财富 cáifù 增长 zēngzhǎng le 不少 bùshǎo

    - Thông qua đầu tư và quản lý, tài sản của công ty đã tăng trưởng không ít.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Gé , Gě , Hé
    • Âm hán việt: Cáp , Hiệp , Hạp , Hợp
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OMR (人一口)
    • Bảng mã:U+5408
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Dòu , Tóu
    • Âm hán việt: Đầu , Đậu
    • Nét bút:一丨一ノフフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QHNE (手竹弓水)
    • Bảng mã:U+6295
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一丨一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGWG (一土田土)
    • Bảng mã:U+7406
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tổ
    • Nét bút:フフ一丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMBM (女一月一)
    • Bảng mã:U+7EC4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
    • Pinyin: Lún , Lùn
    • Âm hán việt: Luân , Luận
    • Nét bút:丶フノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVOP (戈女人心)
    • Bảng mã:U+8BBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶一ノフノ丶丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IOBO (戈人月人)
    • Bảng mã:U+8D44
    • Tần suất sử dụng:Rất cao