Đọc nhanh: 荒诞不经 (hoang đản bất kinh). Ý nghĩa là: hoang đường; vô lý; hết sức hoang đường.
荒诞不经 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoang đường; vô lý; hết sức hoang đường
不经:不合情理形容言论荒谬,不合情理
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 荒诞不经
- 不善 经纪
- không giỏi về kinh doanh.
- 荒诞不经
- vô cùng hoang đường
- 不见经传
- không xem kinh truyện.
- 怪诞不经 ( 不经 : 不 正常 )
- không bình thường; quái đản
- 诡诞不经
- hết sức hoang đường
- 不过 现在 它们 已经 被 改建 , 用作 库房 或 粮仓 了
- Tuy nhiên, hiện tại chúng đã được sửa đổi và sử dụng làm nhà kho hoặc kho lương thực.
- 丈夫 的 质疑 让 她 感到 丈夫 已经 不爱 她 了
- Sự tra hỏi của chồng khiến cô cảm thấy anh không còn yêu mình nữa.
- 不用 谢谢 , 我 已经 吃 过 了
- Không cần đâu, cảm ơn, tôi đã ăn rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
经›
荒›
诞›
Hết sức hoang đường; buồn cười; chuyện không thể xảy ra
hoang đường vô lý
Đi cày quên trâu; đi câu quên giỏ; cắt cỏ quên liềm
lầm to; sai bét; sai lầm lớn; hoàn toàn sai lầm; trật lất
Hợp Tình Hợp Lý
người ngốc nói mê; ngu si; nói chuyện viển vông; nói vớ vẩn; quá khích (chuyện hoang đường không thực hiện được)
những thứ không có thật