Đọc nhanh: 不情之请 (bất tình chi thỉnh). Ý nghĩa là: yêu cầu quá đáng (lời nói khách sáo khi mình thỉnh cầu người khác giúp đỡ).
不情之请 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. yêu cầu quá đáng (lời nói khách sáo khi mình thỉnh cầu người khác giúp đỡ)
客套话,不合情理的请求(向人求助时称自己的请求)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不情之请
- 友情 和 爱情 之间 有 很多 不同
- Giữa tình bạn và tình yêu có nhiều điểm khác biệt.
- 不 懂 世情
- không hiểu tình đời.
- 不当之处 , 请予 指正
- có gì không phải, xin cứ chỉ bảo
- 报名 之后 一律 不予 退款 , 请 见谅
- Sau khi đăng ký sẽ không hoàn lại tiền, xin thứ lỗi.
- 事情 没 给 您 办好 , 请 不要 见怪
- chưa làm xong việc cho ông, xin đừng trách.
- 请 你 不要 随便 插手 别人 的 事情
- Làm ơn đừng xen vào chuyện của người khác.
- 人手 不 多 , 兼 之 期限 迫近 , 紧张 情形 可以 想见
- người thì ít, lại thêm thời hạn gấp gáp, có thể thấy tình hình rất căng thẳng.
- 晚宴 上 突然 来 了 一位 不速之客 大家 的 欢快 情绪 骤然 降 了 下来
- Bất ngờ có một vị khách bất ngờ đến dự bữa tối, tâm trạng vui vẻ của mọi người bỗng chốc chùng xuống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
之›
情›
请›