Đọc nhanh: 言之成理 (ngôn chi thành lí). Ý nghĩa là: Nói có lí; hợp lí. Ví dụ : - 这篇论文不但言之成理,而且言之有序,令人信服。 Bài báo này không chỉ hợp lý, mà còn có trật tự và thuyết phục.
言之成理 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nói có lí; hợp lí
言之成理,汉语成语,拼音是yán zhī chéng lǐ,话说得有一定道理。出自《荀子·非十二子》。
- 这篇 论文 不但 言之成理 , 而且 言之有序 , 令人信服
- Bài báo này không chỉ hợp lý, mà còn có trật tự và thuyết phục.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 言之成理
- 他 是 主席团 成员 之一
- Anh ta là một trong những thành viên của đoàn chủ tịch.
- 他 的 理论 是 一家之言
- Lý luận của anh ấy là quan điểm của một trường phái.
- 一言蔽之 核心 要点
- Một lời có thể tóm tắt được trọng điểm cốt lõi.
- 此理 可 一言蔽之
- Lý lẽ này có thể được tóm tắt trong một câu.
- 言之有理
- lời nói hữu lý
- 仅 三分之一 的 成员 出席 了 会议
- Chỉ một phần ba số thành viên có mặt tại cuộc họp.
- 这篇 论文 不但 言之成理 , 而且 言之有序 , 令人信服
- Bài báo này không chỉ hợp lý, mà còn có trật tự và thuyết phục.
- 他 喜欢 言之有理
- Anh ấy thích nói chuyện có lý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
成›
理›
言›