Đọc nhanh: 合理化 (hợp lí hoá). Ý nghĩa là: hợp lý hoá; hợp lý. Ví dụ : - 合理化建议 kiến nghị hợp lý.. - 合理化措施 biện pháp hợp lý.
合理化 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hợp lý hoá; hợp lý
设法调整改进,使更合理
- 合理化 建议
- kiến nghị hợp lý.
- 合理化 措施
- biện pháp hợp lý.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 合理化
- 不尽合理
- không hoàn toàn hợp lý
- 支持 合理化 建议
- Ủng hộ kiến nghị hợp lý hoá
- 你 要 合理 使用 资源
- Bạn cần sử dụng tài nguyên hợp lý.
- 合理化 建议
- Hợp lý hóa đề xuất.
- 合理化 建议
- kiến nghị hợp lý.
- 合理化 措施
- biện pháp hợp lý.
- 他 的 要求 很 合理
- Yêu cầu của anh ấy rất hợp lý.
- 他 的 意见 十足 合理
- Ý kiến của anh ấy rất hợp lý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
化›
合›
理›