合理化 hélǐhuà
volume volume

Từ hán việt: 【hợp lí hoá】

Đọc nhanh: 合理化 (hợp lí hoá). Ý nghĩa là: hợp lý hoá; hợp lý. Ví dụ : - 合理化建议 kiến nghị hợp lý.. - 合理化措施 biện pháp hợp lý.

Ý Nghĩa của "合理化" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

合理化 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hợp lý hoá; hợp lý

设法调整改进,使更合理

Ví dụ:
  • volume volume

    - 合理化 hélǐhuà 建议 jiànyì

    - kiến nghị hợp lý.

  • volume volume

    - 合理化 hélǐhuà 措施 cuòshī

    - biện pháp hợp lý.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 合理化

  • volume volume

    - 不尽合理 bùjìnhélǐ

    - không hoàn toàn hợp lý

  • volume volume

    - 支持 zhīchí 合理化 hélǐhuà 建议 jiànyì

    - Ủng hộ kiến nghị hợp lý hoá

  • volume volume

    - yào 合理 hélǐ 使用 shǐyòng 资源 zīyuán

    - Bạn cần sử dụng tài nguyên hợp lý.

  • volume volume

    - 合理化 hélǐhuà 建议 jiànyì

    - Hợp lý hóa đề xuất.

  • volume volume

    - 合理化 hélǐhuà 建议 jiànyì

    - kiến nghị hợp lý.

  • volume volume

    - 合理化 hélǐhuà 措施 cuòshī

    - biện pháp hợp lý.

  • volume volume

    - de 要求 yāoqiú hěn 合理 hélǐ

    - Yêu cầu của anh ấy rất hợp lý.

  • volume volume

    - de 意见 yìjiàn 十足 shízú 合理 hélǐ

    - Ý kiến của anh ấy rất hợp lý.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tỷ 匕 (+2 nét)
    • Pinyin: Huā , Huà
    • Âm hán việt: Hoa , Hoá
    • Nét bút:ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OP (人心)
    • Bảng mã:U+5316
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Gé , Gě , Hé
    • Âm hán việt: Cáp , Hiệp , Hạp , Hợp
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OMR (人一口)
    • Bảng mã:U+5408
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一丨一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGWG (一土田土)
    • Bảng mã:U+7406
    • Tần suất sử dụng:Rất cao