Đọc nhanh: 理所当然 (lí sở đương nhiên). Ý nghĩa là: đương nhiên; dĩ nhiên; đã đành. Ví dụ : - 我认为他会成功是理所当然的。 Tôi cho rằng việc anh ấy thành công là điều hợp lý và tự nhiên.. - 法律面前人人平等是被认为理所当然的。 Trước pháp luật, mọi người đều được coi là bình đẳng là điều được coi là đương nhiên.
理所当然 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đương nhiên; dĩ nhiên; đã đành
从道理上说应当这样
- 我 认为 他会 成功 是 理所当然 的
- Tôi cho rằng việc anh ấy thành công là điều hợp lý và tự nhiên.
- 法律 面前 人人平等 是 被 认为 理所当然 的
- Trước pháp luật, mọi người đều được coi là bình đẳng là điều được coi là đương nhiên.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 理所当然
✪ 1. 理所当然 (+地)+ động từ (要/应该/得/觉得/ 认为)
cảm thấy / cho rằng tất nhiên
- 他 似乎 理所当然 地 认为 他 应当 作为 代表 发言
- Anh ta dường như coi việc mình nên phát biểu với tư cách là người đại diện là điều hiển nhiên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 理所当然
- 我 认为 他会 成功 是 理所当然 的
- Tôi cho rằng việc anh ấy thành công là điều hợp lý và tự nhiên.
- 你 是 过来人 , 当然 明白 其中 的 道理
- anh là người từng trải,
- 法律 面前 人人平等 是 被 认为 理所当然 的
- Trước pháp luật, mọi người đều được coi là bình đẳng là điều được coi là đương nhiên.
- 新 的 事实 已 众所周知 政府 被迫 承认 处理 间谍 丑事 失当
- Thông tin mới đã trở nên rõ ràng, chính phủ buộc phải thừa nhận việc xử lý vụ án gián điệp không đúng cách.
- 他 当然 知道 这件 事
- Anh ấy đương nhiên biết chuyện này.
- 他 心中 所有 的 疑虑 突然 烟消云散 了
- Mọi nghi ngờ trong đầu anh chợt tan biến.
- 他 的 处理 方式 得当
- Cách xử lý của anh ấy rất thoả đáng.
- 他 似乎 理所当然 地 认为 他 应当 作为 代表 发言
- Anh ta dường như coi việc mình nên phát biểu với tư cách là người đại diện là điều hiển nhiên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
当›
所›
然›
理›
khuôn vàng thước ngọc (ví với những cái không thể thay đổi được)
Rõ Ràng, Rành Mạch, Hợp Lô-Gích
không thể chối từ; không thể thoái thác
chân thật đáng tin; không được nghi ngờ; không nghi ngờ gì nữa; không được phép nghi ngờ
Lẽ Bất Di Bất Dịch, Lý Lẽ Chính Đáng, Đạo Lý Hiển Nhiên
việc nhân đức không nhường ai; việc đáng làm thì phải làm; lo việc nghĩa không thể chểnh mảng
không nghi ngờ gì; chắc chắn là
lời lẽ chí lý; lời nói chí lý