Đọc nhanh: 不合理 (bất hợp lý). Ý nghĩa là: không hợp lý, bất hợp lý. Ví dụ : - 因为那是不合理的 Bởi vì nó không hợp lý.
不合理 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. không hợp lý
unreasonable
- 因为 那 是 不合理 的
- Bởi vì nó không hợp lý.
✪ 2. bất hợp lý
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不合理
- 不尽合理
- không hoàn toàn hợp lý
- 不合理 的 计划 必然 导致 失败
- Kế hoạch không hợp lý chắc chắn sẽ thất bại.
- 公司 废除 不合理 的 规定
- Công ty bãi bỏ các qui định không hợp lí.
- 因为 那 是 不合理 的
- Bởi vì nó không hợp lý.
- 这个 制度 不合理 , 我 遵守 不了
- Chế độ này không hợp lý, tôi không thể tuân thủ.
- 回绝 了 他 的 不合理 要求
- từ chối yêu cầu không hợp lý của nó.
- 只要 值得 , 不择手段 达到 目的 是 合理 的
- Chỉ cần xứng đáng thì đạt được mục tiêu bằng mọi cách là điều hợp lý
- 这样 不合理 的话 , 倒 亏 你 说 得 出来
- lời nói vô lý này mà anh có thể thốt ra được sao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
合›
理›