Đọc nhanh: 合理性 (hợp lí tính). Ý nghĩa là: cơ sở lý luận, tính hợp lý, lý do. Ví dụ : - 它的合理性要由你的陪审团来决定 Tính hợp lý của nó sẽ được xác định bởi một ban giám khảo gồm các đồng nghiệp của bạn.
合理性 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. cơ sở lý luận
rationale
✪ 2. tính hợp lý
rationality
✪ 3. lý do
reason
✪ 4. tính hợp lý
reasonableness
- 它 的 合理性 要 由 你 的 陪审团 来 决定
- Tính hợp lý của nó sẽ được xác định bởi một ban giám khảo gồm các đồng nghiệp của bạn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 合理性
- 不尽合理
- không hoàn toàn hợp lý
- 他们 的 安排 不合理
- Sự sắp xếp của họ không hợp lý.
- 他们 由于 性格不合 而 离婚
- Bọn họ do tính cách không hợp nhau mà ly hôn.
- 不合理 的 计划 必然 导致 失败
- Kế hoạch không hợp lý chắc chắn sẽ thất bại.
- 事情 的 发展 符合 物理
- Sự phát triển của sự việc phù hợp với lý lẽ.
- 他 解释 得 听 起来 合情合理
- Anh ta giải thích hợp tình hợp lý
- 不过 从 某些 方面 看 , 塔塔 先生 这么 德高望重 是 不合 常理 的
- Nhưng ở một khía cạnh nào đó, thật vô lý khi ông Tata lại được đánh giá cao như vậy.
- 它 的 合理性 要 由 你 的 陪审团 来 决定
- Tính hợp lý của nó sẽ được xác định bởi một ban giám khảo gồm các đồng nghiệp của bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
合›
性›
理›