Đọc nhanh: 通情达理 (thông tình đạt lí). Ý nghĩa là: thấu tình đạt lý; hợp tình hợp lý. Ví dụ : - 你有这样一位通情达理的父亲,真是幸运。 Bạn thật may mắn có một người cha thông cảm và thông minh như vậy.
通情达理 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thấu tình đạt lý; hợp tình hợp lý
懂得道理,说话做事合情合理
- 你 有 这样 一位 通情达理 的 父亲 , 真是 幸运
- Bạn thật may mắn có một người cha thông cảm và thông minh như vậy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通情达理
- 通达人情
- hiểu rõ tình người
- 下情 得 以上 达
- tình hình bên dưới (tâm tình quần chúng) phải được phản ánh lên cấp trên.
- 他 不 善于 表达 感情
- Anh ấy không giỏi thể hiện cảm xúc.
- 演员 通过 角色 表达 情感
- Diễn viên thể hiện cảm xúc qua vai diễn.
- 处理 事情 不能 急躁 否则 欲速不达
- Xử lý việc gì không thể quá vội vàng, bằng không dục tốc bất đạt.
- 他 的话 很 合乎情理
- lời anh ấy nói rất hợp tình hợp lí.
- 他 是 个 通情达理 的 人
- Anh ấy là người hiểu chuyện.
- 你 有 这样 一位 通情达理 的 父亲 , 真是 幸运
- Bạn thật may mắn có một người cha thông cảm và thông minh như vậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
情›
理›
达›
通›
thấu tình đạt lý; biết điều
Hợp Tình Hợp Lý
được lòng người; tâm lý; hiểu lòng người; am hiểu lòng người
Dịu dàng chu đáo
có tri thức hiểu lễ nghĩa
hoàn toàn không hợp lýhoành
già mồm át lẽ phải; cả vú lấp miệng em; cưỡng từ đoạt lý
bất tỉnh nhân sự; hôn mê; bất tỉnh; ngất đi; mất tri giác; mê man bất tỉnh; chết giấc; quay đơ; thiếp; chết ngấtkhông hiểu chuyện đời; không hiểu nhân tình thế thái; thiếu kinh nghiệm sốngbí tỉlịm
soi mói; vạch lá tìm sâu; bới lông tìm vết
không hợp với đạo làm người; không hợp tình người; không hợp lẽ; không hợp tình hợp lý
thô lỗ và vô lýcàn ngang
không hiểu điều (thành ngữ); không có ý thứcvô ý vô tứ
ngang ngạnh; ngu xuẩn; khó bảo; bất chấp lý lẽ; không thể dùng lý lẽ để khuyên răn
càn quấy; quấy nhiễu; bậy bạ; quấy rối, làm càn làm bậy