Đọc nhanh: 入情入理 (nhập tình nhập lí). Ý nghĩa là: có tình có lí; hợp tình hợp lý.
入情入理 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có tình có lí; hợp tình hợp lý
合乎情理
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 入情入理
- 他 陷入 了 爱情 的 漩涡
- Anh ta chìm vào vòng xoáy của tình yêu.
- 他 加入 了 物理学 会
- Anh ấy đã tham gia hội vật lý.
- 办理 入境手续
- làm thủ tục nhập cảnh.
- 他 正在 办理 入学 手续
- Anh ấy đang làm thủ tục nhập học.
- 入情入理
- Hợp tình hợp lí.
- 入情入理 令人信服
- Hợp tình hợp lý khiến người ta thuyết phục.
- 办理 入住 酒店 登记手续 时 , 请 提供 有效 的 身份证明
- Khi làm thủ tục đăng ký khách sạn, vui lòng cung cấp giấy tờ tùy thân hợp lệ.
- 在 前台 办理 入住 酒店 登记手续 时 , 工作人员 会为 您 提供 房卡
- Khi làm thủ tục đăng ký khách sạn tại quầy lễ tân, nhân viên sẽ cung cấp thẻ phòng cho bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
入›
情›
理›
rất công bằng; hết sức công bằng; lẽ công bằng trong trời đất
Lẽ Bất Di Bất Dịch, Lý Lẽ Chính Đáng, Đạo Lý Hiển Nhiên
Hợp Tình Hợp Lý
Lẽ Đương Nhiên
không hợp với đạo làm người; không hợp tình người; không hợp lẽ; không hợp tình hợp lý
Nói có lí; hợp lí
lời lẽ đanh thép; lời lẽ nghiêm khắc; lời nghiêm nghĩa chính
một hành vi chỉ là tự nhiênbản chất con người (thành ngữ)