Đọc nhanh: 情有可原 (tình hữu khả nguyên). Ý nghĩa là: có thể tha thứ (gián đoạn, hiểu lầm, v.v.).
情有可原 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có thể tha thứ (gián đoạn, hiểu lầm, v.v.)
pardonable (of interruption, misunderstanding etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 情有可原
- 我 原本 还 以为 你 会 更 有 同情心 一些
- Tôi đã nghĩ rằng bạn sẽ thông cảm hơn.
- 她 可能 会 有 高原 反应
- Cô ấy có thể bị say độ cao.
- 雨滴 从 玻璃 上 滑落 的 样子 , 原来 是 有迹可循 的
- Cách những hạt mưa rơi từ kính hóa ra có thể theo dõi được
- 这 只是 整个 故事 的 概略 , 详细 情节 可以 看 原书
- đây chỉ là tóm tắt của toàn bộ câu chuyện, tình tiết tỉ mỉ có thể xem trong nguyên bản.
- 这件 事情 有 前例 可援 , 不算 咱们 独创
- sự việc như thế này đã có tiền lệ sẵn, không thể nói là chúng ta sáng tạo nên.
- 可能 有 深层 的 原因
- Có lẽ có một lý do sâu xa.
- 这 情报 可靠 , 有用
- Thông tin này đáng tin cậy, có ích.
- 我 今天 早点 下班 , 可以 吗 ? 明天 有 重要 事情
- Hôm nay tôi tan làm sớm một chút, có được không? Ngày mai có việc quan trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
原›
可›
情›
有›