Đọc nhanh: 咄咄怪事 (đốt đốt quái sự). Ý nghĩa là: kỳ quặc quái gở. Ví dụ : - 岂非咄咄怪事? chẳng lẽ không phải chuyện lạ?
咄咄怪事 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kỳ quặc quái gở
令人感到不可理解、十分惊讶的事
- 岂非 咄咄怪事
- chẳng lẽ không phải chuyện lạ?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 咄咄怪事
- 他 说话 的 口气 咄咄逼人 , 令人 十分 难堪
- giọng nói hăm doạ của hắn, khiến mọi người vô cùng khó chịu.
- 事情 没 给 您 办好 , 请 不要 见怪
- chưa làm xong việc cho ông, xin đừng trách.
- 这 事 不要 怪罪 他
- việc này không thể trách móc anh ấy.
- 咄咄怪事
- mầu nhiệm lạ lùng.
- 咄咄怪事
- việc quái gở
- 岂非 咄咄怪事
- chẳng lẽ không phải chuyện lạ?
- 想起 这件 事儿 就 觉得 怪 堵心 的
- nghĩ đến việc này cảm thấy bực bội trong lòng.
- 今天 遇到 了 一些 奇怪 的 事情
- Hôm nay tôi gặp một vài việc kỳ lạ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
咄›
怪›